Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 13/10/2022

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.

TT

Tên hàng

Đơn giá

ĐVT

A

Giá vàng và ngoại tệ

 

 

1

Vàng

 

Giá vàng SJC (Tại Thành phố Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

65.900.000

Lượng

-

Bán ra

66.900.000

-

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đôla Mỹ áp dụng cho ngày 13/10/2022 như sau: 1USD = 23.497 VNĐ

2

Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ (Tại CN Ngân hàng Agribank Hải Dương)

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

23.810/23.810

Đ/USD

-

Giá bán ra

24.152

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

22.857/22.898

Đ/Euro

-

Giá bán ra

23.938

-

2.3

Bảng Anh:    Giá mua tiền mặt

26.111

Đ/Bảng

B

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương

1.     

Gạo hương thơm

13.500-14.000

Đ/kg

2.     

Gạo P6

14.000

-

3.     

Gạo nếp cái hoa vàng

27-30.000

-

4.     

Mộc nhĩ

130-180.000

-

5.     

Nấm hương

250-300.000

-

6.     

Măng rối

170-250.000

-

7.     

Thịt lợn ba chỉ

110-120.000

-

8.     

Giò bò

280-300.000

-

9.     

Thịt bê loại I

240.000

-

10.   

Gà đồi Chí Linh (loại 2kg/con)

64-65.000

-

11.   

Thịt vịt làm sẵn

85.000

 

12.   

Trứng vịt

32-33.000

-

13.   

Ghẹ

380-420.000

-

14.   

Mực ống (loại vừa)

180-190.000

-

15.   

Cá chép (loại 1,5 kg/con)

55.000

-

16.   

Cá trắm (loại 2-3 kg/con)

60.000

-

17.   

Cá rô ta

70-90.000

-

18.   

Tôm rảo

180-200.000

-

19.   

Trứng gà ta

32-35.000

Chục

20.   

Mì chính Ajnomoto (454g)

33.000

Gói

21.   

Nước bí đao Tribico (hộp 24 lon)

120.000

Hộp

22.   

Bia lon Sài Gòn (hộp 24 lon)

255.000

-

23.   

Dầu ăn Nepture

62.000

Lít

C

Các loại rau, củ quả

 

 

1.     

Su su

10.000

Đ/Kg

2.     

Củ cải

13.000

-

3.     

Cà chua

25.000

-

4.     

Dưa vàng

40.000

-

5.     

Táo đá

30-35.000

-

D

Khí đốt

 

 

1.     

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

21.290

Đ/lít

2.     

Xăng RON 95 - III

 22.000

-

3.     

Dầu Diêzen 0,05S-II

24.180

-

4.     

Dầu Mazút N02B (3,0S)

16.050

Kg

5.     

Gas Hồng Hà (lắp đặt tại nhà dân, bình 12kg)

330.000

Bình

E

Vật liệu xây Dựng

 

 

1.     

Xi măng Hoàng Thạch PC30

1.720.000

Tấn

2.     

Thép cuộn Thái Nguyên fi 6,fi 8

16.300-16.400

Kg

3.     

Gạch chỉ đặc (tại nhà máy)

900 - 950

     Đ/Viên

 

 

 

 


Tin khác

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/4/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/4/2024 19-04-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 10/5/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 10/5/2024 10-05-2024 / * Thị trường - Giá cả

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng SJC (Tại PNJ Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

87.900.000

Đ/lượng

-

Bán ra

                 90.500.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 10/5/2024 như sau: 1 USD =  24.271 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ (USD)

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

25.184/25.184

Đ/USD

-

Bán ra

25.484

-

2.2

Đồng tiền chung châu Âu (EURO)

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

26.898/26.978

Đ/EURO

-

Giá bán ra

28.136

-

2.3

Bảng Anh (GBP):  Giá mua tiền mặt

31.204

Đ/bảng

III

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại Hải Dương

  1.  

Gạo ST25

27.000

Đ/kg

  1.  

Gạo BC

18.500

-

  1.  

Gạo nếp cái hoa vàng

27.000-30.000

-

  1.  

Đỗ xanh vỡ

35.000-40.000

-

  1.  

Thịt lợn ba chỉ

130.000

-

  1.  

Thịt lợn mông sấn

100.000

-

  1.  

Giò lụa

140.000-150.000

-

  1.  

Cá trắm đen (loại 5-6kg/con)

80.000-85.000

-

  1.  

Cá rô phi (loại 0,8-1kg/con)

43.000-45.000

-

  1.  

Tôm sông

220.000-240.000

-

  1.  

Cua đồng

150.000-170.000

-

  1.  

Cua biển (loại 1-2con/kg)

500.000-600.000

-

  1.  

Ngao

18.000

-

  1.  

Gà ri thả vườn (loại 1,8-2kg/con)

100.000-110.000

-

  1.  

Thịt vịt làm sẵn

75.000

-

  1.  

Trứng gà ta

25.000-28.000

Đ/chục

  1.  

Xoài keo vàng

25.000-30.000

Đ/kg

  1.  

Bưởi da xanh

55.000-60.000

Đ/quả

  1.  

Rau đay

7.000

 Đ/mớ

  1.  

Bí xanh

12.000

Đ/kg

  1.  

Bia 333 330ml (thùng 24 lon)

260.000-265.000

Đ/thùng

  1.  

Nước cam ép Twister 320ml (thùng 24 lon)

180.000-185.000

-

  1.  

Mì chính Ajinomoto (1kg)

67.000-68.000

Đ/gói

  1.  

Sữa tươi tiệt trùng Vinamilk (hộp 180ml)

335.000-340.000

Đ/thùng

  1.  

Dầu ăn đậu nành Simply (1lít)

53.000

Đ/chai

IV

Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng

 

 

  1.  

Xăng RON 95-III

23.540

Đ/lít

  1.  

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

22.620

-

  1.  

Dầu hoả 2-K

19.700

-

  1.  

Dầu Mazút N02B (3,5S)

17.500

Đ/kg

  1.  

Gas Hồng Hà (bình 12kg)

370.000-380.000

 Đ/bình

  1.  

Xi măng Hoàng Thạch PCB30

1.700.000-1.720.000

Đ/tấn

  1.  

Thép cuộn Thái Nguyên CB240 (trơn)

15.300

Đ/Kg

  1.  

Cát đen san lấp

200.000

Đ/khối

  1.  

Đá xanh (1x2)

380.000

-

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 13/5/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 13/5/2024 13-05-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 18/3/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 18/3/2024 18-03-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/3/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/3/2024 28-03-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.