Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 13/5/2024

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng SJC (Tại PNJ Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

85.500.000

Đ/lượng

-

Bán ra

                 88.500.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 13/5/2024 như sau: 1 USD =  24.266 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ (USD)

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

25.179/25.179

Đ/USD

-

Bán ra

25.479

-

2.2

Đồng tiền chung châu Âu (EURO)

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

26.905/26.985

Đ/EURO

-

Giá bán ra

28.143

-

2.3

Bảng Anh (GBP):  Giá mua tiền mặt

31.237

Đ/GBP

III

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại Hải Dương

  1.  

Gạo bắc thơm

21.000

Đ/kg

  1.  

Gạo Q

17.000

-

  1.  

Đỗ đen

28.000-30.000

-

  1.  

Đỗ xanh vỡ

70.000-75.000

-

  1.  

Thịt lợn ba chỉ

140.000

-

  1.  

Thịt lợn nạc thăn

130.000

-

  1.  

Cá chép (loại 2-3kg/con)

50.000-55.000

-

  1.  

Cá trắm cỏ (loại 3-4kg/con)

60.000-65.000

-

  1.  

Cua đồng

210.000-220.000

-

  1.  

Cáy

120.000

-

  1.  

Tôm sú

450.000-550.000

-

  1.  

Ngao

20.000

-

  1.  

Gà mía (loại 2-3kg/con)

85.000-90.000

-

  1.  

Thịt ngan làm sẵn

100.000

-

  1.  

Trứng vịt

25.000-28.000

Đ/chục

  1.  

Dưa hấu

13.000-15.000

Đ/kg

  1.  

Cam sành

15.000-18.000

-

  1.  

Rau đay

7.000

 Đ/mớ

  1.  

Rau rền

8.000

-

  1.  

Cà chua

20.000-25.000

Đ/kg

  1.  

Bia Hà Nội 330ml (thùng 24 lon)

250.000-255.000

Đ/thùng

  1.  

Nước cam ép Twister 320ml (thùng 24 lon)

180.000-185.000

-

  1.  

Mì chính Ajinomoto (1kg)

67.000-68.000

Đ/gói

  1.  

Mì ăn liền Omachi (thùng 30 gói)

220.000

Đ/thùng

  1.  

Dầu ăn đậu nành Simply (1lít)

53.000

Đ/chai

IV

Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng

 

 

  1.  

Xăng RON 95-III

23.540

Đ/lít

  1.  

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

22.620

-

  1.  

Dầu hoả 2-K

19.700

-

  1.  

Dầu Mazút N02B (3,5S)

17.500

Đ/kg

  1.  

Gas Petrolimex (bình 12kg)

420.000-440.000

 Đ/bình

  1.  

Xi măng Hoàng Thạch PCB30

1.700.000-1.720.000

Đ/tấn

  1.  

Thép cuộn Thái Nguyên CB240 (trơn)

15.300

Đ/Kg

  1.  

Cát đen san lấp

200.000

Đ/khối

  1.  

Gạch chỉ đặc

900-1.100

Đ/viên


Tin khác

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024 30-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024 19-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024 21-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024 23-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024 26-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.