Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/3/2024

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

 

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng SJC (Tại PNJ Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

79.100.000

Đ/lượng

-

Bán ra

                 81.050.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 28/3/2024 như sau: 1 USD =  24.003 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ (USD)

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

24.635/24.635

Đ/USD

-

Bán ra

24.955

-

2.2

Đồng tiền chung châu Âu (EUR)

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

26.324/26.404

Đ/EUR

-

Giá bán ra

27.550

-

2.3

Bảng Anh (GBP)Giá mua tiền mặt

30.679

Đ/bảng

III

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại Hải Dương

  1.  

Gạo bắc thơm

20.000-21.000

Đ/kg

  1.  

Gạo BC

18.000-18.500

-

  1.  

Đỗ đen

70.000-75.000

-

  1.  

Cá rô phi (loại 0,8-1kg/con)

43.000-45.000

-

  1.  

Tôm sông

220.000-240.000

-

  1.  

Cua đồng

150.000-170.000

-

  1.  

Thịt lợn nạc vai

120.000-125.000

-

  1.  

Thịt lợn mông sấn

90.000-95.000

-

  1.  

Thịt bê (loại 1)

270.000-280.000

-

  1.  

Thịt gà ta làm sẵn

120.000-130.000

-

  1.  

Thịt vịt làm sẵn

70.000-75.000

-

  1.  

Trứng vịt

25.000-28.000

Đ/chục

  1.  

Cua biển (loại 2-3 con/kg)

530.000-650.000

Đ/kg

  1.  

Ngao

15.000-16.000

-

  1.  

Dưa hấu

13.000-15.000

-

  1.  

Thanh Long

30.000-35.000

-

  1.  

Rau cải các loại

7.000-10.000

 Đ/mớ

  1.  

Khoai tây

12.000-14.000

Đ/kg

  1.  

Bia Heniken 330ml (thùng 24 lon)

425.000-430.000

Đ/thùng

  1.  

Nước tăng lực Redbull 250ml (thùng 24 lon)

250.000-255.000

-

  1.  

Mì chính Ajinomoto (1kg)

67.000-68.000

Đ/gói

  1.  

Dầu ăn đậu nành Simply (1lít)

53.000-55.000

Đ/chai

IV

Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng

 

 

  1.  

Xăng RON 95-III

24.280

Đ/lít

  1.  

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

23.210

-

  1.  

Dầu Mazút N02B (3,5S)

17.090

Đ/kg

  1.  

Gas Petrolimex (bình 12kg)

460.000-470.000

 Đ/bình

  1.  

Xi măng Hoàng Thạch PCB30

1.700.000-1.720.000

Đ/tấn

  1.  

Thép cuộn Thái Nguyên CB240 (trơn)

15.800

Đ/Kg

  1.  

Gạch chỉ đặc

1.000-1.100

 Đ/viên

Nguồn bài: TTXTTM


Tin khác

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/4/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/4/2024 19-04-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 27/02/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 27/02/2024 27-02-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/02/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/02/2024 28-02-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 01/3/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 01/3/2024 01-03-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 18/3/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 18/3/2024 18-03-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.