Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 18/3/2024

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng SJC (Tại PNJ Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

79.400.000

Đ/lượng

-

Bán ra

                 81.400.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 18/3/2024 như sau: 1 USD =  23.994 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ (USD)

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

24.560/24.560

Đ/USD

-

Bán ra

24.880

-

2.2

Đồng tiền chung châu Âu (EUR)

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

26.386/26.466

Đ/EUR

-

Giá bán ra

27.632

-

2.3

Bảng Anh (GBP)Giá mua tiền mặt

30.846

Đ/bảng

III

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại Hải Dương

  1.  

Gạo BC

18.000-18.500

Đ/kg

  1.  

Gạo khang dân

16.000-17.000

-

  1.  

Đỗ xanh vỡ

35.000-40.000

-

  1.  

Lạc nhân

50.000-70.000

-

  1.  

Cá chép (loại 2-3kg/con)

52.000-57.000

-

  1.  

Cá rô đầu vuông

50.000-60.000

-

  1.  

Tôm sông

230.000-250.000

-

  1.  

Thịt lợn ba chỉ

115.000-120.000

-

  1.  

Thịt lợn nạc thăn

105.000-110.000

-

  1.  

Gà ta thả vườn (loại 2-3kg/con)

80.000-110.00

-

  1.  

Thịt gà ta làm sẵn

120.000-130.000

-

  1.  

Thịt vịt làm sẵn

70.000-75.000

-

  1.  

Trứng gà ta

28.000-30.000

Đ/chục

  1.  

Tôm sú

380.000-480.000

Đ/kg

  1.  

Mực ống tươi (loại vừa)

180.000-200.000

-

  1.  

Dưa hấu

13.000-15.000

-

  1.  

Xoài cát chu

40.000-45.000

-

  1.  

Rau cải các loại

7.000-10.000

 Đ/mớ

  1.  

Bí xanh

13.000-15.000

Đ/kg

  1.  

Bia Heniken 330ml (thùng 20 lon)

425.000-430.000

Đ/thùng

  1.  

Nước ép cam Twister 320ml (thùng 24 lon)

170.000-175.000

-

  1.  

Đường kính trắng xuất khẩu (1kg)

25.000-26.000

Đ/gói

  1.  

Sữa tươi tiệt trùng Vinamilk (hộp 180ml)

355.000-360.000

Đ/thùng

  1.  

Dầu ăn đậu nành Simply (1lít)

53.000-55.000

Đ/chai

IV

Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng

 

 

  1.  

Xăng RON 95-III

23.540

Đ/lít

  1.  

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

22.490

-

  1.  

Dầu Mazút N02B (3,5S)

16.430

Đ/kg

  1.  

Gas Petrolimex (bình 12kg)

420.000-430.000

 Đ/bình

  1.  

Xi măng Hải Dương MC30

1.180.000-1.200.000

Đ/tấn

  1.  

Thép cuộn Hoà Phát CB240 (trơn)

16.000

Đ/Kg

  1.  

Gạch chỉ đặc

900-1.000

 Đ/viên


Tin khác

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024 30-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024 19-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024 21-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024 23-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024 26-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.