Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.
TT | Tên hàng | Đơn giá | ĐVT |
A | Giá vàng và ngoại tệ | ||
1 | Vàng | ||
Giá vàng SJC (Tại Thành phố Hải Dương - 9h00' cùng ngày) | |||
- | Mua vào | 55.800.000 | Lượng |
- | Bán ra | 56.200.000 | - |
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đôla Mỹ áp dụng cho ngày 10/05/2021 như sau: 1USD = 23.162 VNĐ | |||
2 | Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương) | ||
2,1 | Đô la Mỹ (Tại CN Ngân hàng Agribank Hải Dương) | ||
- | Mua tiền mặt/chuyển khoản | 22.980/22.980 | đ/USD |
- | Giá bán ra | 23,140 | - |
2,2 | Euro | ||
- | Mua tiền mặt/chuyển khoản | 27.678/27.728 | đ/Euro |
- | Giá bán ra | 28,340 | - |
2,3 | Bảng Anh: Giá mua tiền mặt | 31,971 | đ/Bảng |
B | Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại chợ tạm Phú Yên TP.Hải Dương | ||
1 | Gạo bắc thơm | 17,000 | Kg |
2 | Gạo hương thơm | 14,000 | - |
3 | Gạo tẻ thường (Xi,Q) | 13,000 | - |
4 | Đỗ xanh vỡ | 35,000 | - |
5 | Lạc nhân (loại ngon) | 45-50.000 | - |
6 | Mộc nhĩ | 120-160.000 | - |
7 | Nấm hương | 250-320.000 | - |
9 | Thịt lợn mông sấn | 130,000 | - |
10 | Gà ta thả vườn (loại 2kg) | 75,000 | - |
11 | Thịt gà công nghiệp làm sẵn | 60,000 | - |
12 | Thịt bê loại 1 | 240,000 | - |
13 | Ngao | 16,000 | - |
14 | Cà ra loại vừa | 200-240,000 | - |
15 | Tôm rảo | 170,000 | - |
16 | Cua đồng | 140,000 | - |
17 | Cá trắm (loại 2-3kg/con) | 62,000 | - |
18 | Cá rô phi (loại trên 1kg/con) | 40,000 | - |
19 | Trứng vịt (loại vừa) | 28,000 | Chục |
20 | Mì chính Ajnomoto (454g) | 30,000 | Gói |
21 | Đường kính trắng xuất khẩu | 17,000 | Kg |
22 | Bia lon Tiger bạc (hộp 24 lon) | 375,000 | Hộp |
23 | Dầu ăn Nepture | 44,000 | Lít |
C | Các loại rau, củ quả | ||
1 | Rau đay | 3,000 | Mớ |
2 | Cà chua | 12,000 | Kg |
3 | Khoai tây | 12,000 | - |
4 | Thanh Long | 35,000 | Kg |
5 | Táo đá | 30,000 | - |
D | Khí đốt | ||
1 | Xăng E5 (Petrolimex) | 17,980 | Đ/lít |
2 | Xăng A95 - III | 19,160 | - |
3 | Dầu Diezen 0,05S | 14,320 | - |
4 | Dầu hỏa | 13,250 | - |
5 | Dầu mazuts 3,0S | 14,120 | Kg |
6 | Gas Petrolimex (bình 12kg) | 330,000 | Bình |
7 | Gas Thăng Long (bình 12kg) | 310,000 | - |
E | Vật liệu xây Dựng | ||
1 | Xi măng Trung Hải | 1,050,000 | Tấn |
2 | Thép cuộn Hòa Phát fi 6,fi 8 | 18.800-18.900 | Kg |
3 | Cát vàng | 320-370,000 | Khối |
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
STT |
Tên Hàng |
Đơn giá (đồng) |
ĐVT |
I |
Giá vàng và ngoại tệ |
|
|
1 |
Vàng SJC (Tại PNJ Hải Dương - 9h00' cùng ngày) |
||
- |
Mua vào |
87.900.000 |
Đ/lượng |
- |
Bán ra |
90.500.000 |
- |
|
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 10/5/2024 như sau: 1 USD = 24.271 VNĐ |
||
II |
Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương) |
||
2.1 |
Đô la Mỹ (USD) |
|
|
- |
Mua tiền mặt/chuyển khoản |
25.184/25.184 |
Đ/USD |
- |
Bán ra |
25.484 |
- |
2.2 |
Đồng tiền chung châu Âu (EURO) |
|
|
- |
Mua tiền mặt/chuyển khoản |
26.898/26.978 |
Đ/EURO |
- |
Giá bán ra |
28.136 |
- |
2.3 |
Bảng Anh (GBP): Giá mua tiền mặt |
31.204 |
Đ/bảng |
III |
Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại Hải Dương |
||
|
Gạo ST25 |
27.000 |
Đ/kg |
|
Gạo BC |
18.500 |
- |
|
Gạo nếp cái hoa vàng |
27.000-30.000 |
- |
|
Đỗ xanh vỡ |
35.000-40.000 |
- |
|
Thịt lợn ba chỉ |
130.000 |
- |
|
Thịt lợn mông sấn |
100.000 |
- |
|
Giò lụa |
140.000-150.000 |
- |
|
Cá trắm đen (loại 5-6kg/con) |
80.000-85.000 |
- |
|
Cá rô phi (loại 0,8-1kg/con) |
43.000-45.000 |
- |
|
Tôm sông |
220.000-240.000 |
- |
|
Cua đồng |
150.000-170.000 |
- |
|
Cua biển (loại 1-2con/kg) |
500.000-600.000 |
- |
|
Ngao |
18.000 |
- |
|
Gà ri thả vườn (loại 1,8-2kg/con) |
100.000-110.000 |
- |
|
Thịt vịt làm sẵn |
75.000 |
- |
|
Trứng gà ta |
25.000-28.000 |
Đ/chục |
|
Xoài keo vàng |
25.000-30.000 |
Đ/kg |
|
Bưởi da xanh |
55.000-60.000 |
Đ/quả |
|
Rau đay |
7.000 |
Đ/mớ |
|
Bí xanh |
12.000 |
Đ/kg |
|
Bia 333 330ml (thùng 24 lon) |
260.000-265.000 |
Đ/thùng |
|
Nước cam ép Twister 320ml (thùng 24 lon) |
180.000-185.000 |
- |
|
Mì chính Ajinomoto (1kg) |
67.000-68.000 |
Đ/gói |
|
Sữa tươi tiệt trùng Vinamilk (hộp 180ml) |
335.000-340.000 |
Đ/thùng |
|
Dầu ăn đậu nành Simply (1lít) |
53.000 |
Đ/chai |
IV |
Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng |
|
|
|
Xăng RON 95-III |
23.540 |
Đ/lít |
|
Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex) |
22.620 |
- |
|
Dầu hoả 2-K |
19.700 |
- |
|
Dầu Mazút N02B (3,5S) |
17.500 |
Đ/kg |
|
Gas Hồng Hà (bình 12kg) |
370.000-380.000 |
Đ/bình |
|
Xi măng Hoàng Thạch PCB30 |
1.700.000-1.720.000 |
Đ/tấn |
|
Thép cuộn Thái Nguyên CB240 (trơn) |
15.300 |
Đ/Kg |
|
Cát đen san lấp |
200.000 |
Đ/khối |
|
Đá xanh (1x2) |
380.000 |
- |
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.