Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 29/9/2022

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng

 

Giá vàng SJC (Tại Thành phố Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

64.500.000

Lượng

-

Bán ra

65.700.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 29/9/2022 như sau:  1 USD =  23.371 VNĐ

2

Tỷ giá ngoại tệ(Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương)      

2.1

Đô la Mỹ

 

 

-

Mua tiền mặt / chuyển khoản

23.630/23.630

đ/USD

-

Giá bán ra

24.022

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt / chuyển khoản

22.643/22.724

đ/EUR

-

Bán ra

23.392

-

2.3

Bảng Anh:    Giá mua tiền mặt

25.209

đ/Bảng

II

Giá một số mặt hàng tiêu dùng thiết yếu tại TP Hải Dương

  1.  

Gạo nếp cái hoa vàng

25-28.000

Đ/kg

  1.  

Gạo Xi

13.000

-

  1.  

Gạo P6

14.000

-

  1.  

Đỗ xanh vỡ

38.000

-

  1.  

Lạc nhân loại ngon

50-70.000

-

  1.  

Mộc nhĩ

120-170.000

-

  1.  

Nấm hương

250-320.000

-

  1.  

Thịt bò loại I

280.000

-

  1.  

Thịt lợn nạc thăn

110.000

-

  1.  

Thịt ba chỉ

130.000

-

  1.  

Thịt vịt làm sẵn

80.000

-

  1.  

Giò lụa

170-200.000

-

  1.  

Trứng gà ta

30-35.000

Chục

  1.  

Tôm sú (loại 8-12con/kg)

750.000

Đ/Kg

  1.  

Cá chép (loại trên 1kg/con)

55.000

-

  1.  

Cá trắm (loại 2-3kg/con)

60.000

-

  1.  

Cá rô ta

70-100.000

-

  1.  

Rau muống

7.000

Mớ

  1.  

Bí ngô

15.000

Đ/Kg

  1.  

Thanh Long

30.000

-

  1.  

Dưa hấu

18.000

-

  1.  

Bia lon 333 (hộp 24 lon)

260.000

Hộp

  1.  

Đường kính trắng xuất khẩu

20.000

Đ/Kg

  1.  

Dầu ăn Nepture

55.000

Lít

III

Khí đốt - Vật liệu xây dựng - Phân bón

 

 

  1.  

Xăng E5 (Petrolimex)

21.780

Đ/lít

  1.  

Xăng A95-III

 22.580

-

  1.  

Dầu Diezen 0,05S

22.530

-

  1.  

Dầu hỏa

22.440

-

  1.  

Dầu mazuts 3,0S

15.860

Kg

  1.  

Gas Shell (Bình 12kg)

360.000

Bình

  1.  

Xi măng Hải Dương 25 vỏ giấy

1.250.000

Tấn

  1.  

Thép cuộn Hòa Phát fi 6,fi 8

16.300-16.400

Kg

  1.  

Đá 2x4cm

250.000

Khối

  1.  

Đạm Ure Hà Bắc

17.500

Kg


Tin khác

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/4/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/4/2024 19-04-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/02/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/02/2024 28-02-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 01/3/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 01/3/2024 01-03-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 18/3/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 18/3/2024 18-03-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/3/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/3/2024 28-03-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.