Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 01/02/2024

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng SJC (Tại PNJ Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

76.200.000

Đ/lượng

-

Bán ra

                 78.400.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 01/02/2024 như sau: 1 USD =  23.960 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

24.255/24.255

Đ/USD

-

Bán ra

24.575

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

25.912/25.992

Đ/EUR

-

Giá bán ra

27.000

-

2.3

Bảng AnhGiá mua tiền mặt

30.409

Đ/bảng

III

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại Hải Dương

  1.  

Gạo BC

18.000-19.000

Đ/kg

  1.  

Gạo Q

17.000-17.500

-

  1.  

Gạo nếp cái hoa vàng

27.000-30.000

-

  1.  

Miến dong

60.000-70.000

-

  1.  

Măng rối

150.000-220.000

-

  1.  

Cá chép (loại 2-3kg/con)

55.000-57.000

-

  1.  

Cá trắm cỏ (loại 3-4kg/con)

60.000-62.000

-

  1.  

Thịt lợn ba chỉ

125.000-130.000

-

  1.  

Thịt lợn mông sấn

95.000-100.000

-

  1.  

Thịt bò loại 1

280.000-290.000

-

  1.  

Giò bò

280.000-300.000

-

  1.  

Gà ta thả vườn (loại 2-3kg/con)

80.000-110.000

-

  1.  

Thịt gà ta làm sẵn

115.000-120.000

-

  1.  

Thanh Long

30.000-35.000

-

  1.  

Táo đá

45.000-50.000

-

  1.  

Rau cần

13.000-15.000

 Đ/mớ

  1.  

Bí xanh

14.000-15.000

Đ/kg

  1.  

Bia Hà Nội 330ml (thùng 24 lon)

255.000-260.000

Thùng

  1.  

Nước ép cam Twister 320ml (thùng 24 lon)

170.000-175.000

-

  1.  

Bánh kem trứng Custas (hộp 470g)

95.000-98.000

Hộp

  1.  

Mì chính Ajinomoto (1kg)

67.000-68.000

Đ/gói

  1.  

dầu ăn đậu nành Simply (1lít)

53.000-55.000

Đ/chai

IV

Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng

 

 

  1.  

Xăng RON 95-III

23.400

Đ/lít

  1.  

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

22.170

-

  1.  

Dầu Điêzen 0,05S-II

20.370

-

  1.  

Dầu Mazút N02B (3,5S)

15.490

Đ/kg

  1.  

Gas Petrolimex - Hà Nội (bình 12kg)

400.000-410.000

 Bình

  1.  

Xi măng Hoàng Thạch PCB30

1.700.000-1.720.000

Tấn

  1.  

Thép cuộn Thái Nguyên CB240

15.500-15.600

Kg

  1.  

Cát đen san lấp

150.000-180.000

 Đ/khối

Nguồn Bài: Trung tâm XTTM


Tin khác

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/4/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 19/4/2024 19-04-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/02/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/02/2024 28-02-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 01/3/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 01/3/2024 01-03-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 18/3/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 18/3/2024 18-03-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/3/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/3/2024 28-03-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.