Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 24/7/2024

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương

 

STT

Tên hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng SJC (8h30' cùng ngày)

-

Mua vào

77.500.000

Đ/lượng

-

Bán ra

79.500.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 24/7/2024 như sau: 1 USD =  24.264 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ (USD)

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

25.197/25.197

Đ/USD

-

Bán ra

25.477

-

2.2

Đồng tiền chung châu Âu (EURO)

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

27.037/27.117

Đ/EURO

-

Giá bán ra

28.121

-

2.3

Bảng Anh (GBP):  Giá mua tiền mặt

32.078

Đ/GBP

III

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại Hải Dương

  1.  

Gạo bắc thơm

21.000

Đ/kg

  1.  

Gạo khang dân

17.000

-

  1.  

Gạo nếp cái hoa vàng

28.000-30.000

-

  1.  

Đỗ đen xanh lòng

70.000-75.000

-

  1.  

Bột sắn dây

140.000-170.000

-

  1.  

Thịt nạc vai

150.000

-

  1.  

Thịt mông sấn

120.000

-

  1.  

Giò lợn

160.000-170.000

-

  1.  

Cá chép (loại 1,5-2kg/con)

50.000-55.000

-

  1.  

Cá rô đầu vuông

60.000-70.000

-

  1.  

Tôm sông

220.000-240.000

-

  1.  

Cáy

100.000-110.000

-

  1.  

Trứng vịt

28.000-32.000

Đ/chục

  1.  

Mực ống tươi (loại vừa)

200.000-220.000

Đ/kg

  1.  

Ngao

16.000

-

  1.  

Gà hồ lai (loại 2-2,5kg/con)

70.000-75.000

-

  1.  

Thịt vịt làm sẵn

75.000

-

  1.  

Cam sành

17.000-20.000

-

  1.  

Thanh Long

25.000-30.000

-

  1.  

Rau đay

7.000

 Đ/mớ

  1.  

Khoai sọ

20.000

Đ/kg

  1.  

Bia Hà Nội (lon 330ml)

265.000

Đ/thùng

  1.  

Nước cam ép Twister (lon 320ml)

180.000

-

  1.  

Mì ăn liền Omachi (80g)

215.000

-

  1.  

Dầu ăn đậu nành Simply (1lít)

51.000

Đ/chai

IV

Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng

 

 

  1.  

Xăng RON 95-III

23.170

Đ/lít

  1.  

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

22.170

-

  1.  

Dầu Điêzen 0,05S-II

20.500

-

  1.  

Dầu Mazút N02B (3,5S)

17.610

Đ/kg

  1.  

Gas Petrolimex (bình 12kg)

440.000-450.000

Đ/bình

  1.  

Xi măng Phúc Sơn PCB30

1.450.000

Đ/tấn

  1.  

Thép cuộn Hoà Phát CB240 (trơn)

15.200

Đ/Kg

  1.  

Gạch chỉ đặc (giá tại nhà máy)

850-950

Đ/viên

                                                                                                                   Nguồn: Trung tâm XTTM


Tin khác

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024 30-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024 19-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024 21-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024 23-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024 26-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.