Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
STT |
Tên hàng |
Đơn giá (đồng) |
ĐVT |
I |
Giá vàng và ngoại tệ |
|
|
1 |
Vàng SJC (8h30' cùng ngày) |
||
- |
Mua vào |
79.000.000 |
Đ/lượng |
- |
Bán ra |
81.000.000 |
- |
|
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 21/8/2024 như sau: 1 USD = 24.246 VNĐ |
||
II |
Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương) |
||
2.1 |
Đô la Mỹ (USD) |
|
|
- |
Mua tiền mặt/chuyển khoản |
24.740/24.740 |
Đ/USD |
- |
Bán ra |
25.080 |
- |
2.2 |
Đồng tiền chung châu Âu (EURO) |
|
|
- |
Mua tiền mặt/chuyển khoản |
27.233/27.313 |
Đ/EURO |
- |
Giá bán ra |
28.309 |
- |
2.3 |
Bảng Anh (GBP): Giá mua tiền mặt |
31.823 |
Đ/GBP |
III |
Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại Hải Dương |
||
|
Gạo ST25 |
27.000-27.500 |
Đ/kg |
|
Gạo khang dân |
16.500-17.000 |
- |
|
Đỗ đen xanh lòng |
70.000-75.000 |
- |
|
Bột sắn dây |
140.000-170.000 |
- |
|
Miến dong |
55.000-65.000 |
- |
|
Nấm hương |
250.000-280.000 |
- |
|
Thịt nạc thăn |
135.000-140.000 |
- |
|
Thịt chân giò |
140.000-150.000 |
- |
|
Giò lụa |
150.000-160.000 |
- |
|
Cá trắm cỏ (loại 3-4kg/con) |
55.000-62.000 |
- |
|
Cá rô phi (loại 0,7-1kg/con) |
43.000-48.000 |
- |
|
Cáy |
120.000-140.000 |
- |
|
Trứng gà ta |
27.000-30.000 |
Đ/chục |
|
Cua biển (loại 2-3con/kg) |
500.000-600.000 |
Đ/kg |
|
Ngao |
15.000-20.000 |
- |
|
Gà hồ lai (loại 2-2,5kg/con) |
70.000-80.000 |
- |
|
Thịt vịt làm sẵn |
65.000-70.000 |
- |
|
Ổi |
13.000-15.000 |
- |
|
Thanh Long |
25.000-30.000 |
- |
|
Rau mồng tơi |
6.000-8.000 |
Đ/mớ |
|
Bí xanh |
15.000-17.000 |
Đ/kg |
|
Bia 333 (lon 330ml) |
270.000 |
Đ/thùng |
|
Nước tăng lực Redbull (lon 250ml) |
255.000 |
- |
|
Đường kính trắng xuất khẩu (1kg) |
25.000 |
Đ/kg |
|
Mì chính Ajinomoto (1kg) |
68.000 |
- |
|
Dầu ăn đậu nành Simply (1lít) |
51.000 |
Đ/lít |
IV |
Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng |
|
|
|
Xăng RON 95-III |
21.850 |
Đ/lít |
|
Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex) |
20.880 |
- |
|
Dầu hoả 2 - K |
19.570 |
- |
|
Dầu Mazút N02B (3,5S) |
16.240 |
Đ/kg |
|
Gas Hồng Hà (bình 12kg) |
370.000-380.000 |
Đ/bình |
|
Xi măng Hoàng Thạch PCB30 |
1.700.000-1.720.000 |
Đ/tấn |
|
Thép cuộn Thái Nguyên CB240 (trơn) |
15.000 |
Đ/Kg |
|
Đá xanh (1x2) |
360.000-380.000 |
Đ/khối |
Nguồn bài: Trung tâm XTTM
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.