Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương
STT |
Tên hàng |
Đơn giá (đồng) |
ĐVT |
I |
Giá vàng và ngoại tệ |
|
|
1 |
Vàng SJC (8h30' cùng ngày) |
||
- |
Mua vào |
78.000.000 |
Đ/lượng |
- |
Bán ra |
80.000.000 |
- |
|
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 19/8/2024 như sau: 1 USD = 24.261 VNĐ |
||
II |
Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương) |
||
2.1 |
Đô la Mỹ (USD) |
|
|
- |
Mua tiền mặt/chuyển khoản |
24.880/24.880 |
Đ/USD |
- |
Bán ra |
25.220 |
- |
2.2 |
Đồng tiền chung châu Âu (EURO) |
|
|
- |
Mua tiền mặt/chuyển khoản |
27.144/27.224 |
Đ/EURO |
- |
Giá bán ra |
28.220 |
- |
2.3 |
Bảng Anh (GBP): Giá mua tiền mặt |
31.788 |
Đ/GBP |
III |
Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại Hải Dương |
||
|
Gạo bắc thơm |
21.000-21.500 |
Đ/kg |
|
Gạo BC |
17.500-18.000 |
- |
|
Đỗ đen xanh lòng |
70.000-75.000 |
- |
|
Bột sắn dây |
140.000-170.000 |
- |
|
Miến dong |
55.000-65.000 |
- |
|
Nấm hương |
250.000-280.000 |
- |
|
Thịt nạc thăn |
135.000-140.000 |
- |
|
Thịt chân giò |
140.000-150.000 |
- |
|
Giò bò |
280.000-300.000 |
- |
|
Cá trắm cỏ (loại 3-4kg/con) |
55.000-62.000 |
- |
|
Cá rô phi (loại 0,7-1kg/con) |
43.000-48.000 |
- |
|
Cáy |
120.000-140.000 |
- |
|
Trứng gà ta |
27.000-30.000 |
Đ/chục |
|
Mực ống tươi (loại vừa) |
210.000-230.000 |
Đ/kg |
|
Ngao |
15.000-20.000 |
- |
|
Gà ri thả vườn (loại 0,8-2kg/con) |
95.000-105.000 |
- |
|
Thịt ngan làm sẵn |
90.000-100.000 |
- |
|
Na |
30.000-35.000 |
- |
|
Lê |
30.000-40.000 |
- |
|
Rau đay |
7.000-10.000 |
Đ/mớ |
|
Bí xanh |
15.000-17.000 |
Đ/kg |
|
Bia Heineken (lon 330ml) |
430.000-440.000 |
Đ/thùng |
|
Nước cam ép Twister (lon 320ml) |
180.000 |
- |
|
Đường kính trắng xuất khẩu (1kg) |
25.000 |
Đ/kg |
|
Mì chính Ajinomoto (1kg) |
68.000 |
- |
|
Dầu ăn Tường An (1lít) |
46.000 |
Đ/lít |
IV |
Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng |
|
|
|
Xăng RON 95-III |
21.850 |
Đ/lít |
|
Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex) |
20.880 |
- |
|
Dầu hoả 2 - K |
19.570 |
- |
|
Dầu Mazút N02B (3,5S) |
16.240 |
Đ/kg |
|
Gas Petrolimex (bình 12kg) |
440.000-450.000 |
Đ/bình |
|
Xi măng Hoàng Thạch PCB30 |
1.700.000-1.720.000 |
Đ/tấn |
|
Thép cuộn Thái Nguyên CB240 (trơn) |
15.000 |
Đ/Kg |
|
Cát vàng (đổ trần) |
500.000-600.000 |
Đ/khối |
Trung tâm XTTM
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.