Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 08/7/2024

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

STT

Tên hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng SJC (8h30' cùng ngày)

-

Mua vào

74.980.000

Đ/lượng

-

Bán ra

76.980.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 08/7/2024 như sau: 1 USD =  24.243 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ (USD)

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

25.255/25.255

Đ/USD

-

Bán ra

25.455

-

2.2

Đồng tiền chung châu Âu (EURO)

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

27.051/27.131

Đ/EURO

-

Giá bán ra

28.201

-

2.3

Bảng Anh (GBP):  Giá mua tiền mặt

31.933

Đ/GBP

III

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại Hải Dương

  1.  

Gạo bắc thơm

21.000

Đ/kg

  1.  

Gạo Q

17.000

-

  1.  

Đỗ xanh vỡ

35.000-40.000

-

  1.  

Bột sắn dây

140.000-170.000

-

  1.  

Thịt ba chỉ

145.000

-

  1.  

Thịt chân giò

140.000

-

  1.  

Thịt bê (loại 1)

260.000

-

  1.  

Giò lợn

160.000-170.000

-

  1.  

Chả lợn

140.000-150.000

-

  1.  

Cá chép (loại 1,5-2kg/con)

50.000-55.000

-

  1.  

Cá rô đầu vuông

60.000-70.000

-

  1.  

Ngao

16.000

-

  1.  

Gà hồ lai (loại 2-2,5kg/con)

70.000-75.000

-

  1.  

Thịt vịt làm sẵn

75.000

-

  1.  

Nhãn

40.000-45.000

-

  1.  

Thanh Long (ruột trắng)

45.000-50.000

-

  1.  

Rau ngót

8.000

 Đ/mớ

  1.  

Khoai sọ

20.000-25.000

Đ/kg

  1.  

Bia 333 (lon 330ml)

270.000

Đ/thùng

  1.  

Nước trà bí đao Tribeco (lon 320ml)

135.000

-

  1.  

Đường kính trắng xuất khẩu (1kg) 

25.000

Đ/gói

  1.  

Sữa tươi tiệt trùng Vinamilk (hộp 180ml)

335.000-340.000

Đ/thùng

  1.  

chính Ajinomoto (1kg)

68.000

Đ/gói

  1.  

Dầu ăn Neptune Light (1lít)

50.000

Đ/chai

IV

Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng

 

 

  1.  

Xăng RON 95-III

23.550

Đ/lít

  1.  

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

22.460

-

  1.  

Dầu Điêzen 0,05S-II

21.170

-

  1.  

Dầu Mazút N02B (3,5S)

17.530

Đ/kg

  1.  

Gas Hồng Hà (bình 12kg)

360.000-370.000

 Đ/bình

  1.  

Xi măng Phúc Sơn PCB30

1.450.000

Đ/tấn

  1.  

Thép cuộn Hoà Phát CB240 (trơn)

15.200

Đ/Kg

  1.  

Gạch chỉ đặc (giá tại nhà máy)

900-950

Đ/viên


Tin khác

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024 30-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024 19-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024 21-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024 23-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024 26-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.