Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương
STT |
Tên hàng |
Đơn giá (đồng) |
ĐVT |
I |
Giá vàng và ngoại tệ |
|
|
1 |
Vàng SJC (8h30' cùng ngày) |
||
- |
Mua vào |
78.300.000 |
Đ/lượng |
- |
Bán ra |
79.800.000 |
- |
|
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 05/8/2024 như sau: 1 USD = 24.241 VNĐ |
||
II |
Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương) |
||
2.1 |
Đô la Mỹ (USD) |
|
|
- |
Mua tiền mặt/chuyển khoản |
25.040/25.040 |
Đ/USD |
- |
Bán ra |
25.360 |
- |
2.2 |
Đồng tiền chung châu Âu (EURO) |
|
|
- |
Mua tiền mặt/chuyển khoản |
26.031/27.111 |
Đ/EURO |
- |
Giá bán ra |
28.109 |
- |
2.3 |
Bảng Anh (GBP): Giá mua tiền mặt |
31.574 |
Đ/GBP |
III |
Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại Hải Dương |
||
|
Gạo Đài thơm |
21.000 |
Đ/kg |
|
Gạo BC |
17.500 |
- |
|
Đỗ đen xanh lòng |
70.000-75.000 |
- |
|
Miến dong |
55.000-65.000 |
- |
|
Nấm hương |
250.000-280.000 |
- |
|
Thịt ba chỉ |
150.000 |
- |
|
Thịt mông sấn |
120.000 |
- |
|
Giò lụa |
160.000-170.000 |
- |
|
Cá trắm cỏ (loại 3-4kg/con) |
55.000-62.000 |
- |
|
Cá rô phi (loại 0,7-1kg/con) |
43.000-47.000 |
- |
|
Cáy |
120.000-140.000 |
- |
|
Trứng gà ta |
27.000-30.000 |
Đ/chục |
|
Cua biển (loại 1-2con/kg) |
500.000-600.000 |
Đ/kg |
|
Gà hồ lai (loại 2-2,5kg/con) |
70.000-75.000 |
- |
|
Thịt ngan làm sẵn |
100.000 |
- |
|
Na |
30.000-35.000 |
- |
|
Dưa hấu |
12.000-13.000 |
- |
|
Rau đay |
8.000-10.000 |
Đ/mớ |
|
Bí đỏ |
12.000-15.000 |
Đ/kg |
|
Bia 333 (lon 330ml) |
270.000 |
Đ/thùng |
|
Nước tăng lực Redbull (lon 250ml) |
255.000 |
- |
|
Đường kính trắng xuất khẩu (1kg) |
25.000 |
Đ/kg |
|
Mì chính Ajinomoto (1kg) |
68.000 |
- |
|
Dầu ăn Tường An (1lít) |
46.000 |
Đ/lít |
IV |
Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng |
|
|
|
Xăng RON 95-III |
22.600 |
Đ/lít |
|
Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex) |
21.610 |
- |
|
Dầu hoả 2 - K |
20.090 |
- |
|
Dầu Mazút N02B (3,5S) |
16.880 |
Đ/kg |
|
Gas Gia Định (bình 12kg) |
360.000-380.000 |
Đ/bình |
|
Xi măng Hoàng Thạch PCB30 |
1.700.000-1.720.000 |
Đ/tấn |
|
Thép cuộn Thái Nguyên CB240 (trơn) |
15.000 |
Đ/Kg |
|
Gạch chỉ đặc (giá tại nhà máy) |
850-950 |
Đ/viên |
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.