Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
STT |
Tên hàng |
Đơn giá (đồng) |
ĐVT |
I |
Giá vàng và ngoại tệ |
|
|
1 |
Vàng SJC (8h30' cùng ngày) |
||
- |
Mua vào |
74.980.000 |
Đ/lượng |
- |
Bán ra |
76.980.000 |
- |
|
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 01/7/2024 như sau: 1 USD = 24.252 VNĐ |
||
II |
Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương) |
||
2.1 |
Đô la Mỹ (USD) |
|
|
- |
Mua tiền mặt/chuyển khoản |
25.264/25.264 |
Đ/USD |
- |
Bán ra |
25.464 |
- |
2.2 |
Đồng tiền chung châu Âu (EURO) |
|
|
- |
Mua tiền mặt/chuyển khoản |
26.858/26.938 |
Đ/EURO |
- |
Giá bán ra |
28.004 |
- |
2.3 |
Bảng Anh (GBP): Giá mua tiền mặt |
31.557 |
Đ/GBP |
III |
Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại Hải Dương |
||
|
Gạo bắc thơm |
21.000 |
Đ/kg |
|
Gạo khang dân |
17.000 |
- |
|
Đỗ đen xanh lòng |
75.000-80.000 |
- |
|
Lạc nhân |
60.000-70.000 |
- |
|
Thịt ba chỉ |
145.000 |
- |
|
Thịt nạc thăn |
130.000 |
- |
|
Thịt bò (loại 1) |
280.000 |
- |
|
Giò lụa |
150.000-160.000 |
- |
|
Cá chép (loại 1,5-2kg/con) |
50.000-55.000 |
- |
|
Cá trắm cỏ (loại 3-4kg/con) |
55.000-60.000 |
- |
|
Cua đồng |
200.000-210.000 |
- |
|
Mực ống tươi (loại vừa) |
200.000-220.000 |
- |
|
Ngao |
16.000 |
- |
|
Thịt gà ta làm sẵn |
120.000 |
- |
|
Thịt vịt làm sẵn |
75.000 |
- |
|
Thanh Long |
50.000 |
- |
|
Dưa lưới (ruột vàng) |
45.000 |
- |
|
Rau dền |
8.000 |
Đ/mớ |
|
Củ cải |
10.000-12.000 |
Đ/kg |
|
Bia 333 (lon 330ml) |
270.000 |
Đ/thùng |
|
Nước cam ép Twister (lon 320ml) |
190.000 |
- |
|
Sữa tươi tiệt trùng Vinamilk (hộp 180ml) |
335.000-340.000 |
- |
|
Mì ăn liền Omachi (30 gói) |
215.000 |
- |
|
Dầu ăn Tường An (1lít) |
46.000 |
Đ/lít |
IV |
Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng |
|
|
|
Xăng RON 95-III |
23.010 |
Đ/lít |
|
Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex) |
22.010 |
- |
|
Dầu Điêzen 0,05S-II |
20.680 |
- |
|
Dầu Mazút N02B (3,5S) |
17.440 |
Đ/kg |
|
Gas An Dương (bình 12kg) |
350.000 |
Đ/bình |
|
Xi măng Hoàng Thạch PCB30 |
1.700.000-1.720.000 |
Đ/tấn |
|
Thép cuộn Thái Nguyên CB240 (trơn) |
15.200 |
Đ/Kg |
|
Cát vàng mờ (xây, trát) |
360.000 |
Đ/khối |
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.