Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

STT

Tên hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng SJC (8h30' cùng ngày)

-

Mua vào

81.500.000

Đ/lượng

-

Bán ra

83.500.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 30/9/2024 như sau: 1 USD =  24.093 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ (USD)

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

24.430/24.430

Đ/USD

-

Bán ra

24.770

-

2.2

Đồng tiền chung châu Âu (EURO)

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

27.000/27.080

Đ/EURO

-

Giá bán ra

28.070

-

2.3

Bảng Anh (GBP): Giá mua tiền mặt

32.282

Đ/GBP

III

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại Hải Dương

  1.  

Gạo ST25

32.000-35.000

Đ/kg

  1.  

Gạo bắc thơm

22.000-23.000

-

  1.  

Gạo nếp cái hoa vàng

27.000-30.000

-

  1.  

Đỗ xanh vỡ

35.000-40.000

-

  1.  

Thịt ba chỉ

145.000-150.000

-

  1.  

Thịt nạc thăn

135.000-140.000

-

  1.  

Thịt bò (loại 1)

290.000-300.000

-

  1.  

Giò lụa

150.000-160.000

-

  1.  

Chả

130.000-140.000

-

  1.  

Cá chép (loại 2-3kg/con)

50.000-55.000

-

  1.  

Trứng gà ta

26.000-30.000

Đ/chục

  1.  

Cua biển (2-3con/kg)

450.000-550.000

Đ/kg

  1.  

Ngao

15.000-18.000

-

  1.  

Gà hồ lai (loại 2,5-3kg)

70.000-80.000

-

  1.  

Thịt vịt làm sẵn

70.000-75.000

-

  1.  

Thanh Long

30.000-35.000

-

  1.  

30.000-40.000

-

  1.  

Rau muống

15.000-17.000

 Đ/mớ

  1.  

Khoai tây

13.000-15.000

Đ/kg

  1.  

Bia Hà Nội (lon 330ml)

265.000

Đ/thùng

  1.  

Nước cam ép Twister (lon 320ml)

180.000

-

  1.  

Đường kính trắng xuất khẩu (1kg)

26.000-27.000

-

  1.  

Sữa tươi tiệt trùng Vinamilk (hộp 180ml)

345.000-350.000

-

  1.  

Dầu ăn đậu nành Simply (1lít)

53.000-54.000

Đ/lít

IV

Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng

 

 

  1.  

Xăng RON 95-III

20.510

Đ/lít

  1.  

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

19.620

-

  1.  

Dầu hoả 2-K

17.870

-

  1.  

Dầu Mazút N02B (3,5S)

15.350

Đ/kg

  1.  

Gas PetrolVietnam (bình 12kg)

380.000-390.000

Đ/bình

  1.  

Xi măng Hoàng Thạch PCB30

1.720.000

Đ/tấn

  1.  

Thép cuộn Thái Nguyên CB240 (trơn)

15.000

Đ/Kg

  1.  

Đá xanh (1x2)

350.000

Đ/khối


Tin khác

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 05/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 05/8/2024 05-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024 19-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024 21-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024 23-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024 26-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.