Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 31/10/2022

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.

TT

Tên hàng

Đơn giá

ĐVT

A

Giá vàng và ngoại tệ

 

 

1

Vàng

 

Giá vàng SJC (Tại Thành phố Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

66.200.000

Đ/lượng

-

Bán ra

67.100.000

-

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đôla Mỹ áp dụng cho ngày 31/10/2022 như sau: 1USD = 23.695 VNĐ

2

Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ (Tại CN Ngân hàng Agribank Hải Dương)

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

24.638/24. 638

Đ/USD

-

Giá bán ra

24.878

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

24.297/24.377

Đ/EUR

-

Giá bán ra

25.197

-

2.3

Bảng Anh:    Giá mua tiền mặt

28.131

Đ/bảng

B

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương

  1.  

Gạo tẻ thường (Xi, khang dân)

13.000

Đ/kg

  1.  

Gạo nếp cái hoa vàng

30.000

-

  1.  

Đỗ xanh vỡ

38.000

-

  1.  

Mộc nhĩ

130-180.000

-

  1.  

Nấm hương

250-300.000

-

  1.  

Thịt lợn ba chỉ

110-120.000

-

  1.  

Thịt lợn mông sấn

100.000

-

  1.  

Gà ta thả vườn (loại 2kg/con)

90-100.000

-

  1.  

Thịt gà ta làm sẵn

120.000

-

  1.  

Trứng gà ta

32-35.000

-

  1.  

Thịt bò (loại 1)

280.000

 

  1.  

Giò bò

280-300.000

-

  1.  

Cá chép (loại 1,5 kg/con)

50.000

-

  1.  

Cá trắm (loại 2-3 kg/con)

55.000

-

  1.  

Cua biển (loại 5-6 lạng/kg)

400-450.000

-

  1.  

Ngao

17-20.000

-

  1.  

Tôm sông

250.000

-

  1.  

Mì chính Ajnomoto (454g)

33.000

Gói

  1.  

Mỳ ăn liền Omachi (thùng 30 gói)

210.000

Thùng

  1.  

Nước ngọt Coca cola (hộp 24 lon)

190.000

Hộp

  1.  

Bia Sài Gòn (hộp 24 lon)

250-255.000

-

  1.  

Dầu ăn đậu nành Simply

60-62.000

Lít

C

Các loại rau, củ quả

 

 

  1.  

Rau cải

6.000

Mớ

  1.  

Rau đay

7.000

-

  1.  

Bí ngô

15.000

Đ/kg

  1.  

Xoài Cát Chu

48-50.000

-

  1.  

30.000

-

D

Khí đốt

 

 

  1.  

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

21.490

Đ/lít

  1.  

Xăng RON 95 - III

 22.340

-

  1.  

Dầu Diêzen 0,05S-II

24.780

-

  1.  

Dầu Mazút N02B (3,0S)

15.850

Kg

  1.  

Gas Total (bình 12kg)

415.000

Bình

  1.  

Gas Thăng Long (bình 12kg)

       360.000

-

E

Vật liệu xây dựng - Phân bón

 

 

  1.  

Xi măng Phúc Sơn P30

1.640.000

Tấn

  1.  

Gạch chỉ đặc

950-1.100

Đ/viên

  1.  

Kali Nga (bao 50kg)

950.000

Đ/bao


Tin khác

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 27/02/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 27/02/2024 27-02-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/02/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/02/2024 28-02-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 01/3/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 01/3/2024 01-03-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 18/3/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 18/3/2024 18-03-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/3/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/3/2024 28-03-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.