Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 29/3/2023

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng SJC (Tại  PNJ Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

66.500.000

Đ/lượng

-

Bán ra

67.200.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 29/3/2023 như sau:  1 USD =  23.603 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ  (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

23.340/23.340

Đ/USD

-

Bán ra

23.660

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

25.106 /25.186

Đ/EUR

-

Giá bán ra

25.992

-

2.3

Bảng Anh:   Giá mua tiền mặt

28.509

Đ/bảng

III

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương

  1.  

Gạo Đài thơm 8

16.000

Đ/kg

  1.  

Gạo Q

12.000

-

  1.  

Gạo nếp cái hoa vàng

28.000-30.000

-

  1.  

Đỗ xanh vỡ

39.000

-

  1.  

Thịt lợn nạc thăn

95.000

-

  1.  

Thịt lợn ba chỉ (loại ngon)

110.000

-

  1.  

Gà ta thả vườn (loại dưới 2kg/con)

70.000 - 90.000

-

  1.  

Thịt ngan làm sẵn

110.000

-

  1.  

Cá chép (loại 2 kg/con)

50.000 - 55.000

-

  1.  

Cá trắm (loại 2-3 kg/con)

55.000 - 60.000

-

  1.  

Cá rô đồng

100.000

-

  1.  

Măng cụt

70.000

-

  1.  

Thanh Long

45.000

-

  1.  

Rau muống

7.000

Cái

  1.  

Su hào

6.000

Mớ

  1.  

Bia Hà Nội (hộp 24 lon)

250.000

Hộp

  1.  

Nước ngọt Coca cola (hộp 24 lon)

185.000

-

  1.  

Mì ăn liền Omachi

215.000

Thùng

  1.  

Đường kính trắng xuất khẩu (454g)

22.000

Kg

  1.  

Dầu ăn đậu nành Simpy

60.000

Lít

IV

Khí đốt - Vật liệu xây dựng

 

 

  1.  

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

22.020

Đ/lít

  1.  

Xăng RON 95-III

23.030

-

  1.  

Dầu Điêzen 0,05S-II

19.300

-

  1.  

Dầu Mazút N02B (3,0S)

16.430

Kg

  1.  

Gas Đại Hải (bình 12kg)

430.000

Bình

  1.  

Gas Hồng Hà (bình 12kg)

400.000

-

  1.  

Xi măng Trung Hải 25 vỏ giấy

1.270.000

Tấn

  1.  

Thép cuộn Thái Nguyên fi 6, fi 8 (trơn)

17.500

Kg

  1.  

Cát vàng (đổ trần)

500.000-600.000

      Đ/khối


Tin khác

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024 30-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024 19-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024 21-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024 23-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024 26-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.