Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 28/12/2023

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng SJC (Tại Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

78.400.000

Đ/lượng

-

Bán ra

                 79.800.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 28/12/2023 như sau: 1 USD =  23.904 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ  (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

24.180/24.180

Đ/USD

-

Bán ra

24.500

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

26.591/26.671

Đ/EUR

-

Giá bán ra

27.677

-

2.3

Bảng AnhGiá mua tiền mặt

30.765

Đ/bảng

III

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại Hải Dương

  1.  

Gạo ST25

25.000-26.000

Đ/kg

  1.  

Gạo BC

18.000-19.000

-

  1.  

Miến dong

55.000-65.000

-

  1.  

Mộc nhĩ

130.000-160.000

-

  1.  

Nấm hương

250.000-280.000

-

  1.  

Cá chép (loại 3-4kg/con)

58.000-60.000

-

  1.  

Cá trắm cỏ (loại 4-5kg/con)

63.000-65.000

-

  1.  

Thịt lợn nạc thăn

100.000-105.000

-

  1.  

Thịt lợn chân giò (loại bắp ngon)

100.000-110.000

-

  1.  

Giò lụa

160.000-170.000

-

  1.  

Gà ta thả vườn (loại 2-3kg/con)

80.000-100.000

-

  1.  

Thịt gà ta làm sẵn

120.000

-

  1.  

Thịt vịt làm sẵn

70.000-75.000

-

  1.  

Trứng gà ta

31.000-33.000

Chục

  1.  

Trứng vịt

30.000-33.000

-

  1.  

Mực ống tươi (loại vừa) 

200.000-240.000

Đ/kg

  1.  

Ngao

18.000-20.000

-

  1.  

Thanh Long

35.000-40.000

-

  1.  

Táo đá

25.000-30.000

-

  1.  

Rau cải các loại

10.000-11.000

 Đ/mớ

  1.  

Su hào

6.000-8.000

Đ/củ

  1.  

Bia Heniken (hộp 24 lon)

430.000-435.000

     Thùng

  1.  

Nước tăng lực Redbull (hộp 24 lon)

250.000-255.000

Hộp

  1.  

Sữa tươi Vinamilk (hộp 180ml)

350.000-360.000

Thùng

  1.  

Dầu ăn Neptune

52.000

Đ/lít

IV

Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng

 

 

  1.  

Xăng RON 95-III

22.140

Đ/lít

  1.  

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

21.190

-

  1.  

Dầu Điêzen 0,05S-II

19.520

-

  1.  

Dầu hỏa 2-K

20.490

-

  1.  

Gas Petrolimex (bình 12kg)

420.000-435.000

 Bình

  1.  

Xi măng Hải Dương MC25

1.100.000-1.120.000

Tấn

  1.  

Thép cuộn Hòa Phát CB240

15.200-15.300

Kg

  1.  

Cát đen san lấp

150.000-180.000

 Đ/khối


Tin khác

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024 30-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024 19-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024 21-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024 23-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024 26-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.