Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
STT |
Tên Hàng |
Đơn giá (đồng) |
ĐVT |
I |
Giá vàng và ngoại tệ |
|
|
1 |
Vàng SJC (Tại PNJ Hải Dương - 9h00' cùng ngày) |
||
- |
Mua vào |
77.200.000 |
Đ/lượng |
- |
Bán ra |
79.200.000 |
- |
|
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 27/02/2024 như sau: 1 USD = 24.014 VNĐ |
||
II |
Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương) |
||
2.1 |
Đô la Mỹ |
|
|
- |
Mua tiền mặt/chuyển khoản |
24.500/24.500 |
Đ/USD |
- |
Bán ra |
24.820 |
- |
2.2 |
Euro |
|
|
- |
Mua tiền mặt/chuyển khoản |
26.278/26.358 |
Đ/EUR |
- |
Giá bán ra |
27.402 |
- |
2.3 |
Bảng Anh: Giá mua tiền mặt |
30.720 |
Đ/bảng |
III |
Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại Hải Dương |
||
|
Gạo bắc thơm |
20.000-21.000 |
Đ/kg |
|
Gạo nếp cái hoa vàng |
27.000-30.000 |
- |
|
Đỗ xanh vỡ |
35.000-40.000 |
- |
|
Cá chép (loại 2-3kg/con) |
52.000-57.000 |
- |
|
Cá trắm cỏ (loại 3-4kg/con) |
58.000-62.000 |
- |
|
Tôm sông |
230.000-250.000 |
- |
|
Thịt lợn ba chỉ |
115.000-120.000 |
- |
|
Thịt gà ta làm sẵn |
110.000-120.000 |
- |
|
Trứng gà |
27.000-30.000 |
Đ/chục |
|
Mực ống tươi (loại vừa) |
210.000-240.000 |
Đ/kg |
|
Ngao |
16.000-18.000 |
- |
|
Táo đá |
28.000-33.000 |
- |
|
Thanh Long |
35.000-40.000 |
- |
|
Táo đá |
55.000-60.000 |
- |
|
Rau cần |
8.000-10.000 |
Đ/mớ |
|
Bí đỏ |
13.000-15.000 |
Đ/kg |
|
Bia 333 330ml (thùng 24 lon) |
265.000-270.000 |
Đ/thùng |
|
Nước ép cam Twister 320ml (thùng 24 lon) |
170.000-175.000 |
- |
|
Mì ăn liền Omachi (thùng 30 gói) |
213.000-215.000 |
- |
|
Đường kính trắng xuất khẩu (1kg) |
25.000-26.000 |
Đ/gói |
IV |
Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng |
|
|
|
Xăng RON 95-III |
23.590 |
Đ/lít |
|
Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex) |
22.470 |
- |
|
Dầu Điêzen 0,05S-II |
20.910 |
- |
|
Gas Petrolimex (bình 12kg) |
453.000-460.000 |
Đ/bình |
|
Xi măng Hoàng Thạch PCB40 |
1.740.000-1.760.000 |
Đ/tấn |
|
Thép cuộn Thái Nguyên CB240 (trơn) |
16.000 |
Đ/Kg |
|
Cát đen san lấp |
180.000-200.000 |
Đ/khối |
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.