Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/12/2022

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.

TT

Tên hàng

Đơn giá

ĐVT

A

Giá vàng và ngoại tệ

 

 

1

Vàng

 

Giá vàng SJC (Tại Thành phố Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

66.000.000

Đ/lượng

-

Bán ra

66.900.000

-

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đôla Mỹ áp dụng cho ngày 26/12/2022 như sau: 1USD = 23.626 VNĐ

2

Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ (Tại CN Ngân hàng Agribank Hải Dương)

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

23.440/23.440

Đ/USD

-

Giá bán ra

23.720

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

24.627/24.707

Đ/EUR

-

Giá bán ra

25.559

-

2.3

Bảng Anh:   Giá mua tiền mặt

27.977

Đ/bảng

B

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương

1.     

Gạo bắc thơm

15-16.000

Đ/kg

2.     

Gạo Xi

13.000

-

3.     

Gạo nếp cái hoa vàng

30.000

Đ/kg

4.     

Đỗ xanh vỡ

39.000

-

5.     

Mộc nhĩ

130-180.000

-

6.     

Nấm hương

250-300.000

-

7.     

Thịt lợn ba chỉ

120-125.000

-

8.     

Gà ta thả vườn (loại dưới 2kg/con)

90-100.000

-

9.     

Thịt vịt làm sẵn

62-65.000

-

10.   

Thịt ngan làm sẵn

115.000

-

11.   

Trứng vịt

30-35.000

Chục

12.   

Thịt bê (loại 1)

240.000

Đ/Kg

13.   

Giò lụa

140-150.000

-

14.   

Tôm sông

170-180.000

-

15.   

Cua đồng

130-150.000

-

16.   

Rươi

350-360.000

-

17.   

Cà ra sông (5-6 con/kg)

620.000

-

18.   

Bia 333 (hộp 24 lon)

260-265.000

Hộp

19.   

Nước trà bí đao Tribico (hộp 24 lon)

120.000

-

20.   

Đường kính trắng xuất khẩu

24.000

Đ/kg

21.   

Dầu ăn đậu nành Simply

60-62.000

Lít

C

Các loại rau, củ quả

 

 

1.     

Rau mồng tơi               

13-14.000

Mớ

2.     

Su hào

10-12.000

Củ

3.     

Cà chua

15.000

Đ/kg

4.     

Thanh Long

25.000

-

5.     

Bưởi

20-23.000

Quả

D

Khí đốt

 

 

1.     

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

19.970

Đ/lít

2.     

Xăng RON 95 - III

20.700

-

3.     

Dầu Diêzen 0,05S-II

21.600

-

4.     

Dầu Mazút N02B (3,0S)

14.820

Kg

5.     

Gas Hồng Hà (bình 12kg)

380.000

Bình

E

Vật liệu xây dựng - Phân bón

 

 

1.     

Xi măng Trung Hải 25 vỏ giấy

1.270.000

Tấn

2.     

Thép cuộn Hòa Phát fi 6, fi 8

15.900-16.000

Kg

3.     

Cát vàng (xây, trát)

300-400.000

       Đ/khối

4.     

Kali Nga (bao 50kg)

980-1.000.000

   Đ/bao


Tin khác

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024 30-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024 19-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024 21-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024 23-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024 26-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.