Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/01/2024

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng SJC (Tại PNJ Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

74.000.000

Đ/lượng

-

Bán ra

                 76.500.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 26/01/2024 như sau: 1 USD =  24.036 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

24.435/24.435

Đ/USD

-

Bán ra

24.765

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

26.192/26.272

Đ/EUR

-

Giá bán ra

27.346

-

2.3

Bảng AnhGiá mua tiền mặt

30.700

Đ/bảng

III

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại Hải Dương

  1.  

Gạo ST25

22.000-23.000

Đ/kg

  1.  

Gạo BC

17.000-17.500

-

  1.  

Gạo nếp cái hoa vàng

26.000-28.000

-

  1.  

Đỗ xanh vỡ

39.000-40.000

-

  1.  

Cá chép (loại 2-3kg/con)

55.000-57.000

-

  1.  

Cá trắm cỏ (loại 3-4kg/con)

60.000-62.000

-

  1.  

Mực ống tươi (loại vừa)

200.000-240.000

-

  1.  

Tôm sú

380.000-450.000

-

  1.  

Thịt lợn ba chỉ

120.000-125.000

-

  1.  

Thịt lợn chân giò

100.000-105.000

-

  1.  

Thịt bò loại 1

280.000-290.000

-

  1.  

Giò bò

270.000-290.000

-

  1.  

Gà ta thả vườn (loại 2-3kg/con)

80.000-110.000

-

  1.  

Thịt gà ta làm sẵn

115.000-120.000

-

  1.  

Thịt vịt làm sẵn

68.000-70.000

-

  1.  

Táo đá

30.000-35.000

-

  1.  

Xoài cát chu

45.000-50.000

-

  1.  

Rau cần

10.000-12.000

 Đ/mớ

  1.  

Bắp cải

12.000-13.000

Đ/kg

  1.  

Bia Hà Nội (hộp 24 lon)

255.000-260.000

Hộp

  1.  

Nước tăng lực Redbull (hộp 24 lon)

240.000-250.000

-

  1.  

Đường kính trắng xuất khẩu (1Kg)

25.000-26.000

Đ/kg

  1.  

Sữa tươi tiệt trùng Vinamilk (hộp 180ml)

350.000-360.000

Thùng

  1.  

Mì chính Ajinomoto (1kg)

67.000-68.000

Đ/kg

  1.  

Dầu ăn đậu nành Simply

53.000-55.000

Đ/lít

IV

Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng

 

 

  1.  

Xăng RON 95-III

22.480

Đ/lít

  1.  

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

21.410

-

  1.  

Dầu Điêzen 0,05S-II

20.190

-

  1.  

Dầu Mazút N02B (3,5S)

15.500

Đ/kg

  1.  

Gas Hồng Hà (bình 12kg)

380.000-390.000

 Bình

  1.  

Xi măng Hải Dương MC25

1.100.000-1.120.000

Tấn

  1.  

Thép cuộn Hòa Phát CB240

15.500-15.600

Kg

  1.  

Cát vàng (xây, trát)

370.000-420.000

 Đ/khối

Nguồn bài: TTXTTM


Tin khác

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024 30-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024 19-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024 21-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024 23-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024 26-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.