Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/12/2022

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.

TT

Tên hàng

Đơn giá

ĐVT

A

Giá vàng và ngoại tệ

 

 

1

Vàng

 

Giá vàng SJC (Tại Thành phố Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

65.700.000

Đ/lượng

-

Bán ra

66.500.000

-

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đôla Mỹ áp dụng cho ngày 23/12/2022 như sau: 1USD = 23.631 VNĐ

2

Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ (Tại CN Ngân hàng Agribank Hải Dương)

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

23.520/23.520

Đ/USD

-

Giá bán ra

23.790

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

24.647/24.727

Đ/EUR

-

Giá bán ra

25.579

-

2.3

Bảng Anh:   Giá mua tiền mặt

27.958

Đ/bảng

B

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương

  1.  

Gạo bắc thơm

15-16.000

Đ/kg

  1.  

Gạo Xi

13.000

-

  1.  

Gạo nếp cái hoa vàng

30.000

Đ/kg

  1.  

Đỗ xanh vỡ

39.000

-

  1.  

Mộc nhĩ

130-180.000

-

  1.  

Nấm hương

250-300.000

-

  1.  

Thịt lợn ba chỉ

120-125.000

-

  1.  

Gà ta thả vườn (loại dưới 2kg/con)

90-100.000

-

  1.  

Thịt vịt làm sẵn

62-65.000

-

  1.  

Thịt ngan làm sẵn

115.000

-

  1.  

Trứng gà ta

28-32.000

Chục

  1.  

Thịt bò (loại 1)

280.000

Đ/Kg

  1.  

Giò lụa

140-150.000

-

  1.  

Cá rô đồng

80-90.000

-

  1.  

Tôm rảo

170-180.000

-

  1.  

Cua biển (loại 3-4 con/kg)

420-450.000

-

  1.  

Ngao

20.000

-

  1.  

Bia Heniken (hộp 24 lon)

430.000

Hộp

  1.  

Nước trà bí đao Tribico (hộp 24 lon)

120.000

-

  1.  

Đường kính trắng xuất khẩu

24.000

Đ/kg

  1.  

Dầu ăn đậu nành Simply

60-62.000

Lít

C

Các loại rau, củ quả

 

 

  1.  

Rau cải cúc

15-16.000

Mớ

  1.  

Su hào

10-12.000

Củ

  1.  

Khoai tây

20-21.000

Đ/kg

  1.  

Bưởi

20-23.000

-

  1.  

Ổi

13-14.000

-

D

Khí đốt

 

 

  1.  

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

19.970

Đ/lít

  1.  

Xăng RON 95 - III

20.700

-

  1.  

Dầu Diêzen 0,05S-II

21.600

-

  1.  

Dầu Mazút N02B (3,0S)

14.820

Kg

  1.  

Gas Thăng Long (bình 12kg)

390.000

Bình

E

Vật liệu xây dựng - Phân bón

 

 
  1.  

Xi măng Hải Dương 25 vỏ giấy

1.270.000

Tấn

  1.  

Thép cuộn Thái Nguyên fi 6, fi 8

16.100-16.200

Kg

  1.  

Đá xanh (1x2)

260-270.000

       Đ/khối

  1.  

Đạm Urê Hà Bắc (bao 50kg)

900.000

   Đ/bao

 

                                                


Tin khác

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024 30-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024 19-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024 21-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024 23-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024 26-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.