Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/02/2024

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng SJC (Tại PNJ Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

76.500.000

Đ/lượng

-

Bán ra

                 78.700.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 23/02/2024 như sau: 1 USD =  23.996 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

24.430/24.430

Đ/USD

-

Bán ra

24.750

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

26.151/26.231

Đ/EUR

-

Giá bán ra

27.243

-

2.3

Bảng AnhGiá mua tiền mặt

30.594

Đ/bảng

III

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại Hải Dương

  1.  

Gạo bắc thơm

22.000-23.000

Đ/kg

  1.  

Gạo BC

18.000-19.000

-

  1.  

Đỗ xanh vỡ

40.000-45.000

-

  1.  

Miến dong

65.000-75.000

-

  1.  

Măng rối

150.000-225.000

-

  1.  

Cá chép (loại 3-4kg/con)

60.000-65.000

-

  1.  

Cá trắm đen (loại 5-6kg/con)

85.000-90.000

-

  1.  

Thịt lợn ba chỉ

125.000-130.000

-

  1.  

Giò lụa

160.000-180.000

-

  1.  

Thịt vịt làm sẵn

60.000-65.000

-

  1.  

Cua biển (loại 2-3 con/kg) 

530.000-650.000

-

  1.  

Ngao

16.000-18.000

-

  1.  

Xoài cát chu

50.000-55.000

-

  1.  

Roi

55.000-60.000

-

  1.  

Rau muống

4.000-6.000

 Đ/mớ

  1.  

Bắp cải

7.000-9.000

Đ/cái

  1.  

Bia Heniken 330ml (thùng 24 lon)

430.000-435.000

Đ/thùng

  1.  

Nước tăng lực Redbull 250ml (thùng 24 lon)

250.000-255.000

-

  1.  

Bánh Chocopie Orion (hộp 660g)

65.000-67.000

Đ/hộp

  1.  

Đường kính trắng xuất khẩu (1kg)

25.000-26.000

Đ/gói

  1.  

Mì ăn liền Omachi (thùng 30 gói)

213.000-215.000

Đ/thùng

IV

Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng

 

 

  1.  

Xăng RON 95-III

23.590

Đ/lít

  1.  

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

22.470

-

  1.  

Dầu Điêzen 0,05S-II

20.910

-

  1.  

Gas Hồng Hà (bình 12kg)

380.000-390.000

 Đ/bình

  1.  

Xi măng Hải Dương MC30

1.180.000-1.200.000

Đ/tấn

  1.  

Thép cuộn Hoà Phát CB240 (trơn)

16.000

Đ/Kg

  1.  

Gạch chỉ đặc

800-950

 Đ/viên

                                                                                                              Nguồn bài: TTXTTM


Tin khác

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024 30-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024 19-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024 21-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024 23-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024 26-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.