Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương
STT |
Tên Hàng |
Đơn giá (đồng) |
ĐVT |
I |
Giá vàng và ngoại tệ |
|
|
1 |
Vàng SJC (Tại PNJ Hải Dương - 9h00' cùng ngày) |
||
- |
Mua vào |
67.200.000 |
Đ/lượng |
- |
Bán ra |
67.800.000 |
- |
|
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 22/08/2023 như sau: 1 USD = 23.640 VNĐ |
||
II |
Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương) |
||
2.1 |
Đô la Mỹ |
|
|
- |
Mua tiền mặt/chuyển khoản |
23.640/23.640 |
Đ/USD |
- |
Bán ra |
23.960 |
- |
2.2 |
Euro |
|
|
- |
Mua tiền mặt/chuyển khoản |
25.558/25.638 |
Đ/EUR |
- |
Giá bán ra |
26.448 |
- |
2.3 |
Bảng Anh: Giá mua tiền mặt |
29.886 |
Đ/bảng |
III |
Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương |
||
|
Gạo bắc thơm Hải Hậu |
17.000-19.000 |
Đ/kg |
|
Gạo tám Điện Biên |
20.000-22.000 |
- |
|
Gạo nếp cái hoa vàng |
28.000 - 30.000 |
- |
4. |
Bánh đa gạo |
22.000-25.000 |
- |
5. |
Măng rối |
150.000-220.000 |
- |
6. |
Thịt bò loại 1 |
260.000-280.000 |
- |
7. |
Thịt bê loại 1 |
230.000-250000 |
- |
8. |
Giò lụa |
140.000-150.000 |
- |
9. |
Chả quế |
125.000-135.000 |
- |
10. |
Trứng gà ta |
30.000-33.000 |
Đ/Chục |
11. |
Trứng Vịt |
33.000-36.000 |
- |
12. |
Tôm rảo loại vừa |
220.00-240.00 |
Đ/kg |
13. |
Cá chép (loại 2-3 kg/con) |
60.000-65.000 |
- |
14. |
Cá rô phi (loại 1-2kg /con) |
42.000-45.000 |
- |
15. |
Na ngon |
40.000-50.000 |
- |
16. |
Ổi Thanh Hà ngon |
20.000-25.000 |
- |
17. |
Rau ngót |
8.000-10.000 |
Đ/mớ |
18. |
Rau muống |
5.000-8.000 |
Đ/mớ |
19. |
Khoai tây |
18.000-20.000 |
Đ/kg |
20. |
Mì ăn liền Omachi |
215.000-220.000 |
Thùng |
21. |
Muối ăn sạch (hạt to túi 1kg) |
8.000-10.000 |
Đ/kg |
22. |
Đường kính trắng tinh luyện |
22.000-24.000 |
Đ/kg |
23. |
Dầu đậu nành Simply 1l |
57.000-60.000 |
Đ/lít |
IV |
Khí đốt - Vật liệu xây dựng |
|
|
|
Xăng RON 95-III |
24.660 |
Đ/lít |
|
Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex) |
23.330 |
- |
|
Dầu Điêzen 0,05S-II |
22.350 |
- |
|
Dầu hỏa 2-K |
22.300 |
- |
|
Dầu Mazút N02B (3,5S) |
17.980 |
Kg |
|
Gas Petrolimex (bình 12kg) |
350.000-360.000 |
Bình |
|
Gas Gia Định (bình 12kg) |
310.000-320.000 |
- |
|
Xi măng Hoàng Thạch PC40 |
1.750.000-1.770.000 |
Tấn |
9. |
Thép xây dựng Thái Nguyên Phi 6, phi 8 |
15.200-15.500 |
Đ/Kg |
10. |
Cát vàng mờ |
350.000-370.000 |
Đ/khối |
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.