Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
STT |
Tên Hàng |
Đơn giá (đồng) |
ĐVT |
I |
Giá vàng và ngoại tệ |
|
|
1 |
Vàng SJC (Tại Hải Dương - 9h00' cùng ngày) |
||
- |
Mua vào |
70.050.000 |
Đ/lượng |
- |
Bán ra |
71.000.000 |
- |
|
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 22/11/2023 như sau: 1 USD = 23.885 VNĐ |
||
II |
Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương) |
||
2.1 |
Đô la Mỹ |
|
|
- |
Mua tiền mặt/chuyển khoản |
23.970/23.970 |
Đ/USD |
- |
Bán ra |
24.290 |
- |
2.2 |
Euro |
|
|
- |
Mua tiền mặt/chuyển khoản |
25.924/26.004 |
Đ/EUR |
- |
Giá bán ra |
26.890 |
- |
2.3 |
Bảng Anh: Giá mua tiền mặt |
29.720 |
Đ/bảng |
III |
Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương |
||
1. |
Gạo ST 25 |
25.000-26.000 |
Đ/kg |
2. |
Gạo Đài thơm 8 |
18.500-19.000 |
- |
3. |
Miến dong |
50.000-55.000 |
- |
4. |
Mộc nhĩ |
130.000-160.000 |
- |
5. |
Nấm hương |
250.000-300.000 |
- |
6. |
Cá chép (loại 2-3kg/con) |
55.000-58.000 |
- |
7. |
Cá trắm cỏ (loại 3-4kg/con) |
60.000-63.000 |
- |
8. |
Rươi tươi |
260.000-300.000 |
- |
9. |
Cà ra sông (5-6kg/con) |
500.000-550.000 |
- |
10. |
Thịt lợn nạc thăn |
110.000 |
- |
11. |
Thịt gà làm sẵn |
130.000 |
- |
12. |
Thịt vịt làm sẵn |
70.000 |
- |
13. |
Táo đá |
25.000-30.000 |
- |
14. |
Thanh Long |
35.000-40.000 |
- |
15. |
Rau cần |
9.000-10.000 |
Đ/mớ |
16. |
Bí xanh |
12.000-13.000 |
Đ/kg |
17. |
Khoai tây |
14.000-15.000 |
- |
18. |
Bia Hà Nội (hộp 24 lon) |
260.000-265.000 |
Thùng |
19. |
Mì ăn liền Omachi |
213.000 |
- |
20. |
Đường kính trắng Lam Sơn |
26.000 |
Đ/kg |
21. |
Dầu ăn đậu nành Simply |
55.000 |
Đ/lít |
IV |
Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng |
|
|
1. |
Xăng RON 95-III |
23.530 |
Đ/lít |
2. |
Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex) |
22.270 |
- |
3. |
Dầu Điêzen 0,05S-II |
20.880 |
- |
4. |
Dầu hỏa 2-K |
21.510 |
- |
5. |
Dầu Mazút N02B (3,5S) |
15.620 |
Kg |
6. |
Gas Petrolimex (bình 12kg) |
445.000-450.000 |
Bình |
7. |
Xi măng Trung Hải MC25 |
1.100.000-1.120.000 |
Tấn |
8. |
Thép cuộn fi6, fi8 Thái Nguyên (trơn) |
15.200 |
Kg |
9. |
Cát vàng (xây, trát) |
400.000-450.000 |
Đ/khối |
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.