Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.
STT |
Tên Hàng |
Đơn giá (đồng) |
ĐVT |
|
I |
Giá vàng và ngoại tệ |
|
|
|
1 |
Vàng |
|||
|
Giá vàng SJC (Tại Thành phố Hải Dương - 9h00' cùng ngày) |
|||
- |
Mua vào |
43.500.000 |
Lượng |
|
- |
Bán ra |
43.900.000 |
- |
|
|
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 22/01/2020 như sau: 1 USD = 23.170 VNĐ |
|||
2 |
Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương) |
|||
2.1 |
Đô la Mỹ |
|
|
|
- |
Mua tiền mặt / chuyển khoản |
23.120/ 23.120 |
đ/USD |
|
- |
Giá bán ra |
23.220 |
- |
|
2.2 |
Euro |
|
|
|
- |
Mua tiền mặt / chuyển khoản |
25.483/25.533 |
đ/EUR |
|
- |
Bán ra |
25.803 |
- |
|
2.3 |
Bảng Anh: Giá mua tiền mặt |
29.965 |
đ/Bảng |
|
II |
Giá một số mặt hàng tiêu dùng thiết yếu tại TP Hải Dương |
|||
1 |
Gạo nếp cái hoa vàng |
30.000 |
Đ/kg |
|
2 |
Gạo P6 |
13.000 |
- |
|
3 |
Gạo khang dân |
11.500 |
- |
|
4 |
Thóc tẻ thường |
8.300 |
- |
|
5 |
Đỗ xanh vỡ |
30.000 |
- |
|
6 |
Lạc nhân loại ngon |
45.000 |
- |
|
7 |
Măng rối |
150-180.000 |
- |
|
8 |
Miến dong loại ngon |
45-50.000 |
- |
|
9 |
Thịt bê |
240.000 |
- |
|
10 |
Thịt vịt làm sẵn |
60.000 |
- |
|
11 |
Gà ta thả vườn (loại 2kg/con) |
100.000 |
- |
|
12 |
Thịt lợn nạc vai |
160.000 |
- |
|
14 |
Giò bò |
280-300.000 |
- |
|
15 |
Trứng vịt |
28.000 |
Chục |
|
16 |
Tôm sú loại to |
450-500.000 |
Kg |
|
17 |
Cá trắm (loại 2-3kg/con) |
60.000 |
- |
|
18 |
Cá rô ta |
70.000 |
- |
|
19 |
Cua đồng |
120.000 |
- |
|
20 |
Ngao |
16.000 |
- |
|
21 |
Rau cải cúc |
4.000 |
Mớ |
|
22 |
Khoai tây |
12.000 |
Kg |
|
23 |
Quýt canh |
35.000 |
- |
|
24 |
Xoài |
30.000 |
- |
|
25 |
Nước trà bí đao Tribico (hộp 24 lon) |
125.000 |
Hộp |
|
26 |
Bia lon Heniken |
385.000 |
- |
|
27 |
Bột ngọt Ajnomoto 454g |
29.000 |
Gói |
|
III |
Khí đốt - Vật liệu xây dựng - Phân bón |
|
|
|
1 |
Xăng E5 (Petrolimex) |
19.840 |
Đ/lít |
|
2 |
Xăng A95 |
20.910 |
- |
|
3 |
Dầu Diezen 0,05S |
16.540 |
- |
|
4 |
Dầu hỏa |
15.530 |
- |
|
5 |
Dầu mazuts 3,0S |
14.600 |
Kg |
|
6 |
Gas Petrolimex (Bình 12kg) |
380.000 |
Bình |
|
7 |
Gạch chỉ đặc |
850 |
Viên |
|
8 |
Xi măng Hoàng Thạch |
1.555.000 |
Tấn |
|
9 |
Thép cuộn Thái Nguyên fi 6,fi 8 |
12.900-13.000 |
Kg |
|
10 |
Cát vàng |
320-370.000 |
Khối |
|
11 |
Kali Nga |
14.000 |
Kg |
|
Trung tâm xúc tiến thương mại
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.