Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.
STT |
Tên Hàng |
Đơn giá (đồng) |
ĐVT |
I |
Giá vàng và ngoại tệ |
|
|
1 |
Vàng |
||
|
Giá vàng SJC (Tại Sacombank - 9h00' cùng ngày) - Thành phố Hải Dương |
||
- |
Mua vào |
36.620.000 |
Lượng |
- |
Bán ra |
36.880.000 |
- |
|
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 21/6/2018 như sau: 1 USD = 22.622 VNĐ |
||
2 |
Đô la Mỹ (tại Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương Hải Dương) |
||
- |
Mua tiền mặt / chuyển khoản |
22.825/ 22.830 |
đ/USD |
- |
Giá bán ra |
22.900 |
- |
3 |
Euro |
|
|
- |
Mua tiền mặt / chuyển khoản |
26.283/ 26.362 |
đ/EUR |
- |
Bán ra |
26.597 |
- |
4 |
Bảng Anh: Giá mua tiền mặt |
29.787 |
đ/Bảng |
II |
Giá một số mặt hàng tiêu dùng thiết yếu tại TP Hải Dương |
||
1 |
Gạo bắc thơm |
15.000 |
Đ/kg |
2 |
Gạo P6 |
12.000 |
- |
3 |
Gạo khang dân |
11.500 |
- |
4 |
Thóc tẻ thường |
9.000 |
- |
5 |
Đỗ xanh vỡ |
30.000 |
- |
6 |
Lạc nhân loại ngon |
45.000 |
- |
7 |
Mộc nhĩ |
80-140.000 |
- |
8 |
Nấm hương |
250-300.000 |
- |
9 |
Thịt bò |
250.000 |
- |
10 |
Cánh gà công nghiệp |
70.000 |
- |
11 |
Thịt ngan làm sẵn |
65.000 |
- |
12 |
Thịt lợn nạc thăn |
90.000 |
- |
14 |
Giò lụa |
120-150.000 |
- |
15 |
Trứng gà ta |
35.000 |
Chục |
16 |
Tôm rảo |
150.000 |
Kg |
17 |
Cá chép (loại 1kg/con) |
55.000 |
- |
18 |
Cá rô ta |
85.000 |
- |
19 |
Cua đồng |
140.000 |
- |
20 |
Cà ra loại vừa |
200-240.000 |
- |
21 |
Rau mồng tơi |
3.000 |
Mớ |
22 |
Bí đao |
8.000 |
Kg |
23 |
Chôm chôm |
40.000 |
- |
24 |
Vải thiều loại I |
9-12.000 |
- |
25 |
Nước trà bí đao |
120.000 |
Hộp |
26 |
Bia lon Sài Gòn 333 |
230.000 |
- |
27 |
Bột ngọt Ajnomoto 454g |
28.000 |
Gói |
III |
Khí đốt - Vật liệu xây dựng - Phân bón |
|
|
1 |
Xăng E5 (Petrolimex) |
19.940 |
Đ/lít |
2 |
Xăng A95 |
21.510 |
- |
3 |
Dầu Diezen 0,05S |
17.690 |
- |
4 |
Dầu hỏa |
16.440 |
- |
5 |
Dầu mazuts 3,0S |
14.580 |
Kg |
6 |
Gas Shell (Bình 12kg) |
330.000 |
Bình |
7 |
Gas Gia Định (Bình 12kg) |
300.000 |
- |
8 |
Xi măng Phúc Sơn |
1.280.000 |
Tấn |
9 |
Thép cuộn Thái Nguyên fi6,fi8 |
15.400-15.500 |
Kg |
10 |
Đá 2x4cm |
250.000 |
Khối |
11 |
Kali Nga |
14.000 |
Kg |
Trung tâm xúc tiến thương mại
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.