Giá ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.
STT |
Tên Hàng |
Đơn giá (đồng) |
ĐVT |
|
|
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 20/8/2020 như sau: 1 USD = 23.200 VNĐ |
|||
I |
Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương) |
|||
1 |
Đô la Mỹ |
|
|
|
- |
Mua tiền mặt / chuyển khoản |
23.095/ 23.095 |
đ/USD |
|
- |
Giá bán ra |
23.255 |
- |
|
2 |
Euro |
|
|
|
- |
Mua tiền mặt / chuyển khoản |
27.130/27.210 |
đ/EUR |
|
- |
Bán ra |
27.696 |
- |
|
3 |
Bảng Anh: Giá mua tiền mặt |
29.975 |
đ/Bảng |
|
II |
Giá một số mặt hàng tiêu dùng thiết yếu tại TP Hải Dương |
|||
1 |
Gạo nếp cái hoa vàng |
25-28.000 |
Đ/kg |
|
2 |
Gạo hương thơm |
13.500 |
- |
|
3 |
Gạo Xi |
12.500 |
- |
|
4 |
Thóc tẻ thường |
8.000 |
- |
|
5 |
Đỗ đen |
50-60.000 |
- |
|
6 |
Lạc nhân loại ngon |
45-50.000 |
- |
|
7 |
Măng rối |
150-170.000 |
- |
|
8 |
Miến dong loại ngon |
45-50.000 |
- |
|
9 |
Thịt trâu loại I |
260.000 |
- |
|
10 |
Thịt vịt làm sẵn |
55.000 |
- |
|
11 |
Thịt gà ta làm sẵn |
90.000 |
- |
|
12 |
Thịt lợn nạc vai |
170-180.000 |
- |
|
14 |
Giò lụa |
180-200.000 |
- |
|
15 |
Trứng gà ta |
32.000 |
Chục |
|
16 |
Tôm sú (loại 18 con/kg) |
450-500.000 |
Kg |
|
17 |
Cá chép (loại 1kg/con) |
50.000 |
- |
|
18 |
Cá rô phi (loại trên 1kg/con) |
40.000 |
- |
|
19 |
Cua đồng |
140.000 |
- |
|
20 |
Ngao |
16.000 |
- |
|
21 |
Rau cải |
8.000 |
Mớ |
|
22 |
Khoai tây |
15.000 |
Kg |
|
23 |
Táo đá |
25.000 |
- |
|
24 |
Lê đường |
20.000 |
- |
|
25 |
Nước ngọt Redbull (hộp 24 lon) |
240.000 |
Hộp |
|
26 |
Bia lon Tiger (hộp 24 lon) |
320.000 |
- |
|
27 |
Mì tôm Cung Đình |
170.000 |
Thùng |
|
III |
Khí đốt - Vật liệu xây dựng - Phân bón |
|
|
|
1 |
Xăng E5 (Petrolimex) |
14.400 |
Đ/lít |
|
2 |
Xăng A95 |
14.920 |
- |
|
3 |
Dầu Diezen 0,05S |
12.200 |
- |
|
4 |
Dầu hỏa |
10.200 |
- |
|
5 |
Dầu mazuts 3,0S |
11.380 |
Kg |
|
6 |
Gas Totall (Bình 12kg) |
320.000 |
Bình |
|
7 |
Gas Gia Định (Bình 12kg) |
290.000 |
- |
|
8 |
Xi măng Hải Dương MC 25 |
1.060.000 |
Tấn |
|
9 |
Thép cuộn Thái Nguyên fi 6,fi 8 |
11.700-11.800 |
Kg |
|
10 |
Đá 2x4cm |
240.000 |
Khối |
|
11 |
Đạm Ure Hà Bắc |
10.000 |
Kg |
|
Trung tâm xúc tiến thương mại
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.