Bảng giá thị trường hải Dương ngày 20/11/2017

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.

 

                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                       

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

 

1

Vàng

 

Giá vàng SJC (Tại Sacombank - 9h00' cùng  ngày) - Thành phố Hải Dương

-

Mua vào

36.560.000

Lượng

-

Bán ra

36.640.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 20/11/2017 như sau:   1 USD =  22.442 VNĐ

2

Đô la Mỹ    (tại Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương Hải Dương)              

-

Mua tiền mặt / chuyển khoản

22.670/ 22.675

đ/USD

-

Giá bán ra

22.745

-

3

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt / chuyển khoản

26.472/ 26.552

đ/EUR

-

Bán ra

26.789

-

4

Bảng Anh:    Giá mua tiền mặt

29.644

đ/Bảng

II

Giá một số mặt hàng tiêu dùng thiết yếu tại TP Hải Dương

1

Gao bắc thơm

14.500

Đ/kg

2

Gạo hương thơm

12.000

-

3

Gạo Xi

11.000

-

4

Thóc tẻ thường

7.000

-

5

Đỗ tương

15.000

-

6

Lạc nhân loại ngon

45.000

-

7

Mộc nhĩ

80-140.000

-

8

Nấm hương

250-300.000

-

9

Thịt bê

230.000

-

10

Thịt gà ta làm sẵn

115.000

-

11

Gà đồi Chí Linh (loại 2kg)

50-52.000

-

12

Giò bò

260-280.000

-

13

Thịt lợn nạc vai

60.000

-

14

Thịt lợn mông sấn sạch Thiên Minh

70.000

-

15

Trứng gà ta

32.000

Chục

16

Tôm rảo

150.000

Kg

17

Cá chép (loại 1kg)

55.000

-

18

Cá rô đồng

100.000

-

19

Cua đồng

120.000

-

20

Mực ống loại vừa

150.000

-

21

Rau cải cúc

4.000

Mớ

22

Bí xanh

14.000

Kg

23

Cam Sành

45.000

-

24

Thanh Long

25.000

-

25

Nước trà bí đao

120.000

Hộp

26

Bia lon Hà Nội

210.000

-

27

Đường kính trắng xuất khẩu

19.000

Kg

III

Khí đốt - Vật liệu xây dựng - Phân bón

 

 

1

Xăng E5 (Petrolimex)

17.850

Đ/lít

2

Xăng A95

18.840

-

3

Xăng A92

18.140

-

4

Dầu Diezen 0,05S

14.610

-

5

Dầu hỏa

13.190

-

6

Dầu mazuts 3,0S

12.050

Kg

7

Gas Petrolimex (Bình 12kg)

320.000

Bình

8

Gas Gia Định (Bình 12kg)

280.000

-

9

Xi măng Hải Dương

970.000

Tấn

10

Thép cuộn Việt Hàn fi6, fi8

13.700-13.800

Kg

11

Đá 2x4cm

240.000

Khối

12

Đạm Ure Hà Bắc

10.000

Kg

                      


Tin khác

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024 30-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024 19-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024 21-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024 23-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024 26-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.