Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 20/02/2023

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng SJC (Tại  PNJ Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

66.700.000

Đ/lượng

-

Bán ra

67.100.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 20/02/2023 như sau:  1 USD =  23.646 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ  (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

23.650/23.650

Đ/USD

-

Bán ra

23.970

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

24.997/25.077

Đ/EUR

-

Giá bán ra

25.975

-

2.3

Bảng Anh:   Giá mua tiền mặt

28.099

Đ/bảng

III

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương

  1.  

Gạo hương thơm

14.000

Đ/kg

  1.  

Gạo Xi

13.000

-

  1.  

Đỗ xanh vỡ

40.000

-

  1.  

Mộc nhĩ

50.000-70.000

-

  1.  

Nấm hương

250.000-320.000

-

  1.  

Thịt lợn ba chỉ (loại ngon)

120.000

-

  1.  

Thịt lợn nạc vai

115.000

-

  1.  

Thịt bò loại 1

270.000

-

  1.  

Giò bò

280.000-300.000

-

  1.  

Trứng vịt

30.000-33.000

Chục

  1.  

Cá chép (loại 2 kg/con)

55.000

Đ/kg

  1.  

Cá trắm (loại 2-3 kg/con)

60.000

-

  1.  

Tôm rảo

190.000

-

  1.  

Cua đồng

150.000

 

  1.  

Ổi

16.000

-

  1.  

Xoài cát chu

55.000

-

  1.  

Bí xanh

23.000

-

  1.  

Bắp cải

10.000

Cái

  1.  

Bia Hà Nội (hộp 24 lon)

250.000

Hộp

  1.  

Nước trà bí đao Tribeco (hộp 24 lon)

150.000

-

  1.  

Mì ăn liền Omachi

215.000

Thùng

  1.  

Mì chính Ajinomoto (454g)

33.000

Gói

  1.  

Dầu ăn đậu nành Simply

61.000

Lít

IV

Khí đốt - Vật liệu xây dựng - Phân bón

 

 

  1.  

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

22.860

Đ/lít

  1.  

Xăng RON 95-III

23.760

-

  1.  

Dầu Điêzen 0,05S-II

21.560

-

  1.  

Dầu Mazút N02B (3,0S)

15.590

Kg

  1.  

Gas Shell (bình 12kg)

470.000

Bình

  1.  

Gas Hồng Hà (bình 12kg)

420.000

-

  1.  

Xi măng Phúc Sơn P30

1.660.000

Tấn

  1.  

Thép cuộn Hòa Phát fi 6, fi 8 (trơn)

16.700

Kg

  1.  

Cát vàng (xây, trát)

350.000-450.000

      Đ/khối

  1.  

Đạm Urê Hà Bắc (bao 50kg)

800.000

 Đ/bao


Tin khác

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024 30-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024 19-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024 21-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024 23-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024 26-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.