Giá ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.
STT |
Tên Hàng |
Đơn giá (đồng) |
ĐVT |
|
|
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 18/8/2020 như sau: 1 USD = 23.209 VNĐ |
|||
I |
Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương) |
|||
1 |
Đô la Mỹ |
|
|
|
- |
Mua tiền mặt / chuyển khoản |
23.095/ 23.095 |
đ/USD |
|
- |
Giá bán ra |
23.255 |
- |
|
2 |
Euro |
|
|
|
- |
Mua tiền mặt / chuyển khoản |
27.227/26.307 |
đ/EUR |
|
- |
Bán ra |
27.793 |
- |
|
3 |
Bảng Anh: Giá mua tiền mặt |
30.016 |
đ/Bảng |
|
II |
Giá một số mặt hàng tiêu dùng thiết yếu tại TP Hải Dương |
|||
1 |
Gạo bắc thơm |
16.000 |
Đ/kg |
|
2 |
Gạo P6 |
13.000 |
- |
|
3 |
Gạo khang dân |
12.000 |
- |
|
4 |
Thóc tẻ thường |
8.000 |
- |
|
5 |
Đỗ xanh vỡ |
28.000 |
- |
|
6 |
Lạc nhân loại ngon |
45-50.000 |
- |
|
7 |
Mộc nhĩ |
120-150.000 |
- |
|
8 |
Nấm hương |
250-300.000 |
- |
|
9 |
Thịt bê loại I |
240.000 |
- |
|
10 |
Thịt ngan làm sẵn |
70.000 |
- |
|
11 |
Cánh gà công nghiệp |
70.000 |
- |
|
12 |
Thịt lợn ba chỉ |
160-170.000 |
- |
|
14 |
Giò bò |
280-300.000 |
- |
|
15 |
Trứng vịt |
28.000 |
Chục |
|
16 |
Tôm rảo |
160.000 |
Kg |
|
17 |
Cá trắm (loại 2-3kg/con) |
60.000 |
- |
|
18 |
Cá rô ta |
70.000 |
- |
|
19 |
Cua đồng |
140.000 |
- |
|
20 |
Ngao |
16.000 |
- |
|
21 |
Rau muống |
5.000 |
Mớ |
|
22 |
Khoai sọ |
18-20.000 |
Kg |
|
23 |
Bưởi thái |
20.000 |
Quả |
|
24 |
Thanh Long vườn |
18.000 |
- |
|
25 |
Nước trà bí đao (hộp 24 lon) |
120.000 |
Hộp |
|
26 |
Bia lon Heniken (hộp 24 lon) |
380.000 |
- |
|
27 |
Đường kính trắng xuất khẩu |
19.000 |
Kg |
|
III |
Khí đốt - Vật liệu xây dựng - Phân bón |
|
|
|
1 |
Xăng E5 (Petrolimex) |
14.400 |
Đ/lít |
|
2 |
Xăng A95 |
14.920 |
- |
|
3 |
Dầu Diezen 0,05S |
12.200 |
- |
|
4 |
Dầu hỏa |
10.200 |
- |
|
5 |
Dầu mazuts 3,0S |
11.380 |
Kg |
|
6 |
Gas Shell (Bình 12kg) |
320.000 |
Bình |
|
7 |
Gas Đại Hải (Bình 12kg) |
290.000 |
- |
|
8 |
Xi măng Hoàng Thạch |
1.550.000 |
Tấn |
|
9 |
Thép cuộn Hòa Phát fi 6,fi 8 |
11.500-11.600 |
Kg |
|
10 |
Đá 2x4cm |
240.000 |
Khối |
|
11 |
Phân hữu cơ vi sinh Sông Gianh (Bao 10kg) |
30.000 |
Bao |
|
Trung tâm xúc tiến thương mại
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.