BẢNG GIÁ THỊ TRƯỜNG HẢI DƯƠNG - NGÀY 17/8/2023

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng SJC (Tại  PNJ Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

67.000.000

Đ/lượng

-

Bán ra

67.600.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 17/08/2023 như sau:  1 USD =  23.951 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ  (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

23.785/23.785

Đ/USD

-

Bán ra

24.105

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

25.628/25.708

Đ/EUR

-

Giá bán ra

26.518

-

2.3

Bảng Anh:   Giá mua tiền mặt

29.960

Đ/bảng

III

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương

  1.  

Gạo bắc thơm Hải Hậu

17.000-19.000

Đ/kg

  1.  

Gạo tám Điện Biên

20.000-22.000

-

  1.  

Gạo nếp cái hoa vàng

28.000 - 30.000

-

4.     

Miến dong

50.000-55.000

-

5.     

Đỗ đen xanh lòng

70.000-75.000

-

6.     

Thịt gà ta làm sẵn

100.000-110.000

-

7.     

Thịt vịt làm sẵn

75.000-80.000

-

8.     

Giò lụa

140.000-150.000

-

9.     

Chả quế

125.000-135.000

-

10.   

Trứng gà ta

30.000-33.000

Đ/Chục

11.   

Trứng Vịt

33.000-36.000

-

12.   

Tôm rảo loại vừa

 220.00-240.00

Đ/kg

13.   

Cá chép (loại 2-3 kg/con)

60.000-65.000

-

14.   

Cá trắm (loại 2-3 kg/con)

55.000-60.000

-

15.   

Nhãn ngon

20.000-25.000

-

16.   

Ổi Thanh Hà ngon

20.000-25.000

-

17.   

Rau cải các loại

10.000-12.000

Đ/mớ

18.   

Rau muống

8.000-10.000

Đ/mớ

19.   

Khoai tây

18.000-20.000

Đ/kg

20.   

Mì ăn liền Omachi

215.000-220.000

Thùng

21.   

Sữa tươi có đường trắng Vinamil 110ml

220.000-230.000

Thùng

22.   

Đường kính trắng tinh luyện

22.000-24.000

Đ/kg

 23.

Dầu đậu nành Simply 1l

57.000-60.000

Đ/lít

IV

Khí đốt - Vật liệu xây dựng

 

 

  1.  

Xăng RON 95-III

23.990

Đ/lít

  1.  

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

22.820

-

  1.  

Dầu Điêzen 0,05S-II

22.420

-

  1.  

Dầu hỏa 2-K

21.880

-

  1.  

Dầu Mazút N02B (3,5S)

17.660

Kg

  1.  

Gas Petrolimex (bình 12kg)

350.000-360.000

 Bình

  1.  

Gas Gia Định (bình 12kg)

310.000-320.000

-

  1.  

Xi măng Hoàng Thạch PC30

1.550.000-1.570.000

Tấn

  9.

Thép xây dựng Thái Nguyên Phi 6, phi 8

15.200-15.500

    Đ/Kg

10.

Cát vàng mờ

350.000-370.000

    Đ/khối


Tin khác

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024 30-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024 19-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024 21-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024 23-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024 26-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.