Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 16/11/2023

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

 

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng SJC (Tại Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

69.600.000

Đ/lượng

-

Bán ra

                 70.400.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 16/11/2023 như sau: 1 USD =  23.971 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ  (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

24.120/24.120

Đ/USD

-

Bán ra

24.460

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

25.930/26.010

Đ/EUR

-

Giá bán ra

26.918

-

2.3

Bảng Anh:  Giá mua tiền mặt

29.604

Đ/bảng

III

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương

1.     

Gạo bắc thơm

19.000-20.000

Đ/kg

2.     

Gạo BC

17.000-18.000

-

3.     

Miến dong

50.000-55.000

-

4.     

Mộc nhĩ

130.000-160.000

-

5.     

Nấm hương

250.000-300.000

-

6.     

Cá chép (loại 2-3kg/con)

55.000-58.000

-

7.     

Cá trắm cỏ (loại 3-4kg/con)

60.000-63.000

-

8.     

Rươi tươi

280.000-300.000

-

9.     

Cà ra sông (5-6kg/con)

500.000-550.000

-

10.   

Thịt bò loại 1

280.000

-

11.   

Thịt lợn ba chỉ

120.000

-

12.   

Thịt lợn chân giò

115.000

-

13.   

Gà ta thả vườn (loại 2-3kg/con)

80.000-100.000

-

14.   

Thịt gà làm sẵn

120.000

-

15.   

Cam sành

30.000-35.000

-

16.   

Bưởi da xanh

40.000-45.000

      Qủa

17.   

Rau cải các loại

5.000-7.000

 Đ/mớ

18.   

Rau cần

7.000

-

19.   

Bí xanh

10.000-12.000

Đ/kg

20.   

Bia 333 (hộp 24 lon)

265.000-270.000

     Thùng

21.   

Mì ăn liền Omachi

213.000

-

22.   

Đường kính trắng xuất khẩu

27.000

Đ/kg

23.   

Dầu ăn Neptune

53.000

Đ/lít

IV

Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng

 

 

1.     

Xăng RON 95-III

23.530

Đ/lít

2.     

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

22.270

-

3.     

Dầu Điêzen 0,05S-II

20.880

-

4.     

Dầu hỏa 2-K

21.510

-

5.     

Dầu Mazút N02B (3,5S)

15.620

Kg

6.     

Gas Petrolimex (bình 12kg)

445.000-450.000

 Bình

7.     

Xi măng Hoàng Thạch PCB30

1.720.000-1.730.000

Tấn

8.     

Thép cuộn fi6, fi8 Thái Nguyên (trơn)

15.200

Kg

9.     

Gạch chỉ đặc

900-1.000

  Đồng/viên

 
 Nguồn Bài: Trung tâm XTTM


Tin khác

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024 30-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024 19-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024 21-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024 23-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024 26-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.