Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.
STT |
Tên Hàng |
Đơn giá (đồng) |
ĐVT |
I |
Giá vàng và ngoại tệ |
|
|
1 |
Vàng SJC (Tại PNJ Hải Dương - 9h00' cùng ngày) |
||
- |
Mua vào |
66.600.000 |
Đ/lượng |
- |
Bán ra |
67.200.000 |
- |
|
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 16/02/2023 như sau: 1 USD = 23.631 VNĐ |
||
II |
Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương) |
||
2.1 |
Đô la Mỹ |
|
|
- |
Mua tiền mặt/chuyển khoản |
23.450/23.450 |
Đ/USD |
- |
Bán ra |
23.770 |
- |
2.2 |
Euro |
|
|
- |
Mua tiền mặt/chuyển khoản |
24.808/24.888 |
Đ/EUR |
- |
Giá bán ra |
25.784 |
- |
2.3 |
Bảng Anh: Giá mua tiền mặt |
27.855 |
Đ/bảng |
III |
Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương |
||
|
Gạo P6 |
13.500 |
Đ/kg |
|
Gạo khang dân |
13.000 |
- |
|
Đỗ xanh vỡ |
40.000 |
- |
|
Mộc nhĩ |
50.000-70.000 |
- |
|
Nấm hương |
250.000-320.000 |
- |
|
Thịt lợn chân giò |
110.000 |
- |
|
Thịt lợn nạc vai |
115.000 |
- |
|
Thịt bê loại 1 |
240.000 |
- |
|
Thịt vịt làm sẵn |
60.000 |
- |
|
Trứng gà ta |
30.000-32.000 |
Chục |
|
Cá chép (loại 2 kg/con) |
55.000 |
Đ/kg |
|
Cá trắm (loại 2-3 kg/con) |
60.000 |
- |
|
Tôm rảo |
190.000 |
- |
|
Ổi |
16.000 |
- |
|
Xoài cát chu |
55.000 |
- |
|
Rau cần |
7.000 |
Mớ |
|
Súp lơ |
6.000 |
Cái |
|
Bia Sài Gòn (hộp 24 lon) |
250.000 |
Hộp |
|
Nước trà bí đao Tribeco (hộp 24 lon) |
150.000 |
- |
|
Đường kính trắng xuất khẩu |
22.000 |
Kg |
|
Sữa tươi tiệt trùng Vinamilk (hộp 180ml) |
345.000 |
Thùng |
|
Mì ăn liền Omachi |
215.000 |
- |
|
Dầu ăn Neptune |
59.000 |
Lít |
IV |
Khí đốt - Vật liệu xây dựng - Phân bón |
|
|
|
Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex) |
22.860 |
Đ/lít |
|
Xăng RON 95-III |
23.760 |
- |
|
Dầu Điêzen 0,05S-II |
21.560 |
- |
|
Dầu hỏa 2-K |
21.590 |
- |
|
Dầu Mazút N02B (3,0S) |
15.590 |
Kg |
|
Gas Shell (bình 12kg) |
470.000 |
Bình |
|
Gas Hồng Hà (bình 12kg) |
420.000 |
- |
|
Xi măng Phúc Sơn P30 |
1.660.000 |
Tấn |
|
Thép cuộn Hòa Phát fi 6, fi 8 (trơn) |
16.700 |
Kg |
|
Cát vàng (xây, trát) |
350.000-450.000 |
Đ/khối |
|
Đạm Urê Hà Bắc (bao 50kg) |
800.000 |
Đ/bao |
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.