Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 15/02/2023

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng SJC (Tại  PNJ Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

66.600.000

Đ/lượng

-

Bán ra

67.500.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 15/02/2023 như sau:  1 USD =  23.631 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ  (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

23.440/23.440

Đ/USD

-

Bán ra

23.760

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

24.923/25.003

Đ/EUR

-

Giá bán ra

25.901

-

2.3

Bảng Anh:   Giá mua tiền mặt

28.218

Đ/bảng

III

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương

  1.  

Gạo P6

13.500

Đ/kg

  1.  

Gạo khang dân

13.000

-

  1.  

Đỗ xanh vỡ

40.000

-

  1.  

Mộc nhĩ

50.000-70.000

-

  1.  

Nấm hương

250.000-320.000

-

  1.  

Thịt lợn chân giò

110.000

-

  1.  

Thịt lợn nạc vai

115.000

-

  1.  

Thịt bê loại 1

240.000

-

  1.  

Thịt vịt làm sẵn

60.000

-

  1.  

Trứng gà ta

30.000-32.000

Chục

  1.  

Cá chép (loại 2 kg/con)

55.000

Đ/kg

  1.  

Cá trắm (loại 2-3 kg/con)

60.000

-

  1.  

Tôm rảo

190.000

-

  1.  

Ổi

16.000

-

  1.  

Xoài cát chu

55.000

-

  1.  

Rau cần

7.000

Mớ

  1.  

Súp lơ

6.000

Cái

  1.  

Bia Sài Gòn (hộp 24 lon)

250.000

Hộp

  1.  

Nước trà bí đao Tribeco (hộp 24 lon)

150.000

-

  1.  

Đường kính trắng xuất khẩu

22.000

Kg

  1.  

Sữa tươi tiệt trùng Vinamilk (hộp 180ml)

345.000

Thùng

  1.  

Mì ăn liền Omachi

215.000

-

  1.  

Dầu ăn Neptune

59.000

Lít

IV

Khí đốt - Vật liệu xây dựng - Phân bón

 

 

  1.  

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

22.860

Đ/lít

  1.  

Xăng RON 95-III

23.760

-

  1.  

Dầu Điêzen 0,05S-II

21.560

-

  1.  

Dầu hỏa 2-K

21.590

-

  1.  

Dầu Mazút N02B (3,0S)

15.590

Kg

  1.  

Gas Shell (bình 12kg)

470.000

Bình

  1.  

Gas Hồng Hà (bình 12kg)

420.000

-

  1.  

Xi măng Phúc Sơn P30

1.660.000

Tấn

  1.  

Thép cuộn Hòa Phát fi 6, fi 8 (trơn)

16.700

Kg

  1.  

Cát vàng (xây, trát)

350.000-450.000

       Đ/khối

  1.  

Đạm Urê Hà Bắc (bao 50kg)

800.000

  Đ/bao

            


Tin khác

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024 30-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024 19-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024 21-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024 23-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024 26-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.