Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.
STT |
Tên Hàng |
Đơn giá (đồng) |
ĐVT |
I |
Giá vàng và ngoại tệ |
|
|
1 |
Vàng |
||
- |
Giá vàng SJC (Tại Sacombank - 9h00' cùng ngày)-Thành phố Hải Dương |
||
- |
Mua vào |
36.900.000 |
Lượng |
- |
Bán ra |
37.000.000 |
- |
2 |
Đô la Mỹ |
|
|
|
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 15/01/2018 như sau: 1USD = 22.396 VNĐ |
||
|
Tại Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương |
||
- |
Mua tiền mặt |
22.670 |
đ/USD |
- |
Mua chuyển khoản |
22.675 |
- |
- |
Giá bán ra |
22.745 |
- |
3 |
Euro |
|
|
- |
Mua tiền mặt |
27.530 |
đ/EUR |
- |
Mua chuyển khoản |
27.613 |
- |
- |
Giá bán ra |
27.864 |
- |
II |
Giá một số mặt hàng tiêu dùng thiết yếu tại TP Hải Dương |
||
1 |
Gạo nếp cái hoa vàng |
28-30.000 |
Đ/kg |
2 |
Gạo hương thơm |
13.500 |
- |
3 |
Gạo Xi |
12.000 |
- |
4 |
Thóc tẻ thường |
8.000 |
- |
5 |
Mộc nhĩ |
80-140.000 |
- |
6 |
Đỗ xanh vỡ |
30.000 |
- |
7 |
Lạc nhân loại ngon |
45.000 |
- |
8 |
Xương sườn lợn |
65.000 |
- |
9 |
Thịt lợn nạc thăn sạchThiên Minh |
100.000 |
- |
10 |
Gà đồi Chí Linh (loại 2kg/con) |
50-52.000 |
- |
11 |
Giò bò |
260-280.000 |
- |
12 |
Giò lụa |
110-140.000 |
- |
13 |
Thịt gà ta làm sẵn |
120.000 |
- |
14 |
Thịt ngan làm sẵn |
65.000 |
- |
15 |
Trứng gà ta |
32.000 |
Chục |
16 |
Cá quả (loại 1kg/con) |
120.000 |
Kg |
17 |
Cá rô ta |
80.000 |
- |
18 |
Cà ra loại vừa |
200-240.000 |
- |
19 |
Ngao |
15.000 |
- |
20 |
Cua đồng |
120.000 |
- |
21 |
Tôm rảo |
150.000 |
- |
22 |
Súp lơ xanh loại to |
10-12.000 |
Cái |
23 |
Bí xanh |
17.000 |
Kg |
24 |
Khoai tây |
13.000 |
- |
25 |
Cam canh |
30.000 |
- |
26 |
Dưa hấu |
12.000 |
- |
27 |
Nước ngọt Coca cola |
180.000 |
Hộp |
28 |
Bia lon Sài Gòn 333 |
230.000 |
- |
29 |
Dầu ăn đậu nành Simply |
44.000 |
Lít |
30 |
Bột ngọt Ajnomoto 454g |
29.000 |
Gói |
31 |
Đường kính trắng XK |
19.000 |
Kg |
III |
Khí đốt - Vật liệu xây dựng - Phân bón |
||
1 |
Xăng E5 (Petrolimex) |
18.243 |
Đ/lít |
2 |
Xăng A95 |
20.290 |
- |
3 |
Dầu Diezen 0,05S |
15.520 |
- |
4 |
Dầu hỏa |
14.110 |
- |
5 |
Gas Shell (Bình 12kg) |
330.000 |
Bình |
6 |
Gas Đại Hải (Bình 12kg) |
300.000 |
- |
7 |
Xi măng Hải Dương |
970.000 |
Tấn |
8 |
Thép cuộn Thái Nguyên fi6, fi8 |
14.700-14.800 |
Kg |
9 |
Cát vàng |
320-380.000 |
Khối |
10 |
Đạm Ure Hà Bắc |
10.000 |
Kg |
11 |
Kali Nga |
14.000 |
- |
Nguồn Bài: Trung tâm XTTM
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.