Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.
TT |
Tên hàng |
Đơn giá |
ĐVT |
A |
Giá vàng và ngoại tệ |
|
|
1 |
Vàng |
||
|
Giá vàng SJC (Tại Thành phố Hải Dương - 9h00' cùng ngày) |
||
- |
Mua vào |
66.400.000 |
Đ/lượng |
- |
Bán ra |
67.200.000 |
- |
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đôla Mỹ áp dụng cho ngày 14/12/2022 như sau: 1USD = 23.655 VNĐ |
|||
2 |
Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương) |
||
2.1 |
Đô la Mỹ (Tại CN Ngân hàng Agribank Hải Dương) |
||
- |
Mua tiền mặt/chuyển khoản |
23.400/23.400 |
Đ/USD |
- |
Giá bán ra |
23.680 |
- |
2.2 |
Euro |
|
|
- |
Mua tiền mặt/chuyển khoản |
24.625/24.705 |
Đ/EUR |
- |
Giá bán ra |
25.555 |
- |
2.3 |
Bảng Anh: Giá mua tiền mặt |
28.567 |
Đ/bảng |
B |
Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương |
||
|
Gạo bắc hương |
14.000 |
Đ/kg |
|
Gạo P6 |
13.500 |
- |
|
Thóc bắc thơm |
820-830.000 |
Đ/tạ |
|
Gạo nếp cái hoa vàng |
30.000 |
Đ/kg |
|
Đỗ xanh vỡ |
39.000 |
- |
|
Mộc nhĩ |
130-180.000 |
- |
|
Nấm hương |
250-300.000 |
- |
|
Thịt lợn ba chỉ |
120-125.000 |
- |
|
Gà ta thả vườn (loại dưới 2kg/con) |
90-100.000 |
- |
|
Gà ta làm sẵn |
110.000 |
- |
|
Thịt ngan làm sẵn |
115.000 |
- |
|
Trứng gà ta |
28-32.000 |
Chục |
|
Thịt bê (loại 1) |
240.000 |
Đ/Kg |
|
Giò lụa |
140-150.000 |
- |
|
Cá rô đồng |
80-90.000 |
- |
|
Tôm sông |
250.000 |
- |
|
Cua đồng |
130-150.000 |
- |
|
Sữa tươi tiệt trùng Vinamilk (hộp 180ml) |
340.000 |
Thùng |
|
Mì ăn liền Omachi (thùng 30 gói) |
210.000 |
- |
|
Bia 333 (hộp 24 lon) |
260-265.000 |
Hộp |
|
Nước ngọt Redbull (hộp 24 lon) |
235.000 |
- |
|
Đường kính trắng xuất khẩu |
24.000 |
Đ/kg |
C |
Các loại rau, củ quả |
|
|
|
Rau muống |
14-15.000 |
Mớ |
|
Súp lơ |
10-13.000 |
Cái |
|
Khoai sọ |
21-25.000 |
Đ/kg |
|
Dưa chuột |
20-22.000 |
- |
|
Na |
60.000 |
- |
D |
Khí đốt |
|
|
|
Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex) |
20.340 |
Đ/lít |
|
Xăng RON 95 - III |
21.200 |
- |
|
Dầu Diêzen 0,05S-II |
21.670 |
- |
|
Dầu Mazút N02B (3,0S) |
14.970 |
Kg |
|
Gas Đại Hải (bình 12kg) |
390.000 |
Bình |
E |
Vật liệu xây dựng - Phân bón |
|
|
|
Xi măng Phúc Sơn P30 |
1.660.000 |
Tấn |
|
Thép cuộn Hòa Phát fi 6, fi 8 |
15.900-16.000 |
Kg |
|
Cát vàng (xây, trát) |
300-400.000 |
Đ/khối |
|
Đạm Urê Hà Bắc (bao 50kg) |
900.000 |
Đ/bao |
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.