Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 14/03/2022

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.

 

BẢNG GIÁ THỊ TRƯỜNG HẢI DƯƠNG – NGÀY 14/03/2022

                                                                                                             

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng

 

Giá vàng SJC (Tại Thành phố Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

68.000.000

Lượng

-

Bán ra

69.000.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 14/03/2022 như sau:  1 USD =  23.178 VNĐ

2

Tỷ giá ngoại tệ(Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương)      

2.1

Đô la Mỹ

 

 

-

Mua tiền mặt / chuyển khoản

22.750/22.750

đ/USD

-

Giá bán ra

22.000

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt / chuyển khoản

24.577/24.657

đ/EUR

-

Bán ra

25.333

-

2.3

Bảng Anh:    Giá mua tiền mặt

29.308

đ/Bảng

II

Giá một số mặt hàng tiêu dùng thiết yếu tại TP Hải Dương

1

Gạo nếp cái hoa vàng

25-28.000

Đ/kg

2

Gạo hương thơm

14.500

-

3

Gạo Xi

13.500

-

4

Thóc tẻ thường

8.500

-

5

Đỗ đen

50.000

-

6

Lạc nhân loại ngon

50-70.000

-

7

Măng rối

170-250.000

-

8

Miến dong loại ngon

50-70.000

-

9

Thịt bò loại I

280.000

-

10

Thịt vịt làm sẵn

65.000

-

11

Thịt gà ta làm sẵn

100.000

-

12

Thịt lợn nạc thăn

120.000

-

14

Giò bò

280-300.000

-

15

Trứng gà công nghiệp

22.000

Chục

16

Tôm rảo

180.000

Kg

18

Cá chép (loại trên 1kg/con)

50.000

Kg

19

Cua đồng

150.000

-

20

Cá rô ta

60.000

-

21

Bắp cải

8-10.000

Cái

22

Khoai sọ

18-22.000

Kg

23

Thanh Long

15-20.000

-

24

Cam sành

40.000

-

25

Nước ngọt Coca cola (hộp 24 lon)

180.000

Hộp

26

Bia lon 333 (hộp 24 lon)

235.000

-

27

Dầu ăn đậu nành Simply

55.000

Lit

III

Khí đốt - Vật liệu xây dựng - Phân bón

 

 

1

Xăng E5 (Petrolimex)

28.980

Đ/lít

2

Xăng A95-III

 29.820

-

3

Dầu Diezen 0,05S

25.260

-

4

Dầu hỏa

23.910

-

5

Dầu mazuts 3,0S

21.080

Kg

6

Gas Petrolimex (Bình 12kg)

455.000

Bình

7

Gas Gia Định (Bình 12kg)

435.000

-

8

Xi măng Hoàng Thạch

1.630.000

Tấn

9

Thép cuộn Thái Nguyên fi 6,fi 8

20.100-20.200

Kg

10

Cát vàng

240.000

Khối

11

Đạm Ure Hà Bắc

10.000

Kg

 

               Trung tâm xúc tiến thương mại


Tin khác

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024 30-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024 19-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024 21-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024 23-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024 26-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.