Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 13/5/2019

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

 

1

Vàng

-

Giá vàng SJC (Tại Sacombank - 9h00' cùng  ngày)-Thành phố Hải Dương

-

Mua vào

36.260.000

Lượng

-

Bán ra

36.360.000

-

2

Đô la Mỹ

 

 

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 13/5/2019  như sau: 1USD =  23.047 VNĐ

 

Tại Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương

-

Mua tiền mặt

23.230

đ/USD

-

Mua chuyển khoản

 23.235

-

-

Giá bán ra

23.355

-

3

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt

25.976

đ/EUR

-

Mua chuyển khoản

26.054

-

-

Giá bán ra

26.783

-

II

Giá một số mặt hàng tiêu dùng thiết yếu tại TP Hải Dương

1

Gạo nếp cái hoa vàng

28.000

Đ/kg

2

Gạo hương thơm

12.000

-

3

Gạo Xi

11.000

-

4

Thóc tẻ thường

8.000

-

5

Mộc nhĩ

120-150.000

Kg

6

Nấm hương

250-300.000

-

7

Đỗ đen

45-60.000

-

8

Lạc nhân loại ngon

40.000

Đ/kg

9

Thịt lợn ba chỉ

80.000

-

10

Gà ta thả vườn (loại 2kg/con)

80.000

-

11

Giò bò

280-300.000

-

12

Giò lụa

110-150.000

-

13

Cánh gà công nghiệp

75.000

-

14

Thịt ngan làm sẵn

75.000

-

15

Trứng vịt

28.000

Chục

16

Cá chép (loại 1kg/con)

55.000

Kg

17

Cá rô phi (loại trên 1kg/con)

40.000

-

18

Cà ra loại vừa

200-240.000

-

19

Ngao

16.000

-

20

Cua đồng

140.000

-

21

Tôm rảo

160.000

-

22

Rau bí

7.000

Mớ

23

Bí xanh

12-15.000

Kg

24

Cà chua

15.000

-

25

Dưa hấu

12.000

-

26

Xoài Thái loại vừa

40.000

Kg

27

Nước trà bí đao

125.000

Hộp

28

Bia lon 333

235.000

-

29

Dầu ăn đậu nành Simply

44.000

Lít

30

Bột ngọt Ajnomoto 454g

29.000

Gói

31

Đường kính trắng xuất khẩu

19.000

Kg

III

Khí đốt - Vật liệu xây dựng - Phân bón

1

Xăng E5 (Petrolimex)

20.680

Đ/lít

2

Xăng A95

22.190

-

3

Dầu Diezen 0,05S

17.690

-

4

Dầu hỏa

16.620

-

5

Gas Totall (Bình 12kg)

350.000

Bình

6

Gas Đại Hải (Bình 12kg)

320.000

-

7

Xi măng Hoàng Thạch

1.505.000

Tấn

8

Thép cuộn Thái Nguyên fi6,fi8

14.150-14.250

Kg

9

Cát vàng

320-370.000

Khối

10

Đạm Ure Hà Bắc

10.000

Kg

11

Lân lâm thao

4.000

-

 


Tin khác

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024 30-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024 19-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024 21-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024 23-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024 26-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.