Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.
TT |
Tên hàng |
Đơn giá |
ĐVT |
A |
Giá vàng và ngoại tệ |
|
|
1 |
Vàng |
||
|
Giá vàng SJC (Tại Thành phố Hải Dương - 9h00' cùng ngày) |
||
- |
Mua vào |
66.000.000 |
Đ/lượng |
- |
Bán ra |
67.000.000 |
- |
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đôla Mỹ áp dụng cho ngày 13/01/2023 như sau: 1USD = 23.602 VNĐ |
|||
2 |
Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương) |
||
2.1 |
Đô la Mỹ (Tại CN Ngân hàng Agribank Hải Dương) |
||
- |
Mua tiền mặt/chuyển khoản |
23.295/23.295 |
Đ/USD |
- |
Giá bán ra |
23.595 |
- |
2.2 |
Euro |
|
|
- |
Mua tiền mặt/chuyển khoản |
25.020/25.100 |
Đ/EUR |
- |
Giá bán ra |
25.978 |
- |
2.3 |
Bảng Anh: Giá mua tiền mặt |
28.120 |
Đ/bảng |
B |
Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương |
||
|
Gạo bắc thơm |
16.000 |
Đ/kg |
|
Gạo P6 |
14.000 |
- |
|
Lạc nhân |
50-70.000 |
- |
|
Gạo nếp cái hoa vàng |
30.000 |
- |
|
Miến dong |
50-70.000 |
- |
|
Mộc nhĩ |
130-180.000 |
- |
|
Nấm hương |
250-300.000 |
- |
|
Thịt lợn nạc vai |
110.000 |
- |
|
Thịt lợn ba chỉ |
120.000 |
- |
|
Gà ta thả vườn (loại dưới 2kg/con) |
90-120.000 |
- |
|
Trứng gà ta |
28-32.000 |
Chục |
|
Thịt vịt làm sẵn |
60-61.000 |
Đ/kg |
|
Giò lụa |
140-150.000 |
- |
|
Bánh chưng |
50-60.000 |
Cái |
|
Cá chép (loại 1,5 kg/con) |
50.000 |
Đ/kg |
|
Cá trắm (loại 2-3 kg/con) |
55.000 |
- |
|
Cá rô đồng |
80-90.000 |
- |
|
Tôm sông |
170-180.000 |
- |
|
Bia 333 (hộp 24 lon) |
255-260.000 |
Hộp |
|
Nước trà bí đao Tribico (hộp 24 lon) |
135.000 |
- |
|
Đường kính trắng xuất khẩu |
22.000 |
Đ/kg |
|
Sữa tươi tiệt trùng Vinamilk (hộp 180ml) |
346.000 |
Thùng |
|
Mỳ ăn liền Omachi (thùng 30 gói) |
215.000 |
- |
|
Dầu ăn Nepture |
59-60.000 |
Lít |
C |
Các loại rau, củ quả |
|
|
|
Bắp cải |
7-8.000 |
Cái |
|
Khoai sọ |
20.000 |
Đ/kg |
|
Lê |
32.000 |
- |
D |
Khí đốt |
|
|
|
Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex) |
21.350 |
Đ/lít |
|
Xăng RON 95 - III |
22.150 |
- |
|
Dầu hỏa 2K |
22.760 |
- |
|
Gas Thăng Long (bình 12kg) |
380.000 |
Bình |
E |
Vật liệu xây dựng - Phân bón |
|
|
|
Xi măng Trung Hải 25 vỏ giấy |
1.270.000 |
Tấn |
|
Thép cuộn Hòa Phát fi 6, fi 8 |
16.100-16.200 |
Kg |
|
Gạch chỉ đặc |
950-1.100 |
Đ/viên |
|
Đạm Urê Hà Bắc (bao 50kg) |
900.000 |
Đ/bao |
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.