Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 11/02/2020

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.

 

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

 

1

Vàng

-

Giá vàng SJC (Tại Thành phố Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

43.850.000

Lượng

-

Bán ra

44.200.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 11/02/2020  như sau: 1USD =  23.217 VNĐ

2

Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương)

 2.1

Đô la Mỹ

-

Mua tiền mặt

23.180

đ/USD

-

Mua chuyển khoản

 23.180

-

-

Giá bán ra

23.300

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt

25.151

đ/EUR

-

Mua chuyển khoản

25.201

-

-

Giá bán ra

25.493

-

II

Giá một số mặt hàng tiêu dùng thiết yếu tại TP Hải Dương

1

Gạo bắc thơm

15.000

Đ/kg

2

Gạo P6

13.000

-

3

Gạo Xi

11.500

-

4

Thóc tẻ thường

8.300

-

5

Mộc nhĩ

120-150.000

Kg

6

Nấm hương

250-300.000

-

7

Đỗ xanh vỡ

30.000

-

8

Lạc nhân loại ngon

45.000

Đ/kg

9

Thịt lợn ba chỉ

150.000

-

10

Gà ta thả vườn (loại 2kg/con)

90.000

-

11

Giò bò

280-300.000

-

12

Giò lụa

130-170.000

-

13

Thịt gà ta làm sẵn

100.000

-

14

Thịt vịt làm sẵn

60.000

-

15

Trứng gà ta

30.000

Chục

16

Cá trắm (loại 2-3kg/con)

60.000

Kg

17

Cá rô phi (loại trên 1kg/con)

45.000

-

18

Cà ra loại vừa

200-240.000

-

19

Ngao

16.000

-

20

Cua đồng

120.000

-

21

Tôm rảo

170.000

-

22

Rau muống

8.000

Mớ

23

Khoai sọ

18.000

Kg

24

Cà chua

10.000

-

25

Dưa hấu

8.000

-

26

Cam Hà Giang

12.000

-

27

Nước ngọt Coca cola

185.000

Hộp

28

Bia lon 333

240.000

-

29

Dầu ăn Nepture

43.000

Lít

30

Bột ngọt Ajnomoto 454g

29.000

Gói

31

Đường kính trắng xuất khẩu

19.000

Kg

III

Khí đốt - Vật liệu xây dựng - Phân bón

1

Xăng E5 (Petrolimex)

19.260

Đ/lít

2

Xăng A95

20.120

-

3

Dầu Diezen 0,05S

16.130

-

4

Dầu hỏa

15.060

-

5

Gas Totall (Bình 12kg)

360.000

Bình

6

Gas Đạ Hải (Bình 12kg)

330.000

-

7

Xi măng Trung Hải

1.060.000

Tấn

8

Thép cuộn Hòa Phát fi6,fi8

12.600-12.700

Kg

9

Cát vàng

320-370.000

Khối

10

Đạm Ure Hà Bắc

10.000

Kg

11

Lân đầu trâu

            15.000

-


Tin khác

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024 30-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024 19-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024 21-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024 23-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024 26-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.