Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.
TT |
Tên hàng |
Đơn giá |
ĐVT |
A |
Giá vàng và ngoại tệ |
|
|
1 |
Vàng |
||
|
Giá vàng SJC (Tại Thành phố Hải Dương - 9h00' cùng ngày) |
||
- |
Mua vào |
66.200.000 |
Đ/lượng |
- |
Bán ra |
66.800.000 |
- |
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đôla Mỹ áp dụng cho ngày 09/01/2023 như sau: 1USD = 23.605 VNĐ |
|||
2 |
Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương) |
||
2.1 |
Đô la Mỹ (Tại CN Ngân hàng Agribank Hải Dương) |
||
- |
Mua tiền mặt/chuyển khoản |
23.325/23.325 |
Đ/USD |
- |
Giá bán ra |
23.610 |
- |
2.2 |
Euro |
|
|
- |
Mua tiền mặt/chuyển khoản |
24.595/24.675 |
Đ/EUR |
- |
Giá bán ra |
25.545 |
- |
2.3 |
Bảng Anh: Giá mua tiền mặt |
27.899 |
Đ/bảng |
B |
Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương |
||
|
Gạo bắc hương |
14.000 |
Đ/kg |
|
Gạo khang dân |
13.000 |
- |
|
Gạo nếp cái hoa vàng |
30.000 |
- |
|
Đỗ xanh vỡ |
39.000 |
- |
|
Miến dong |
50-70.000 |
- |
|
Mộc nhĩ |
130-180.000 |
- |
|
Nấm hương |
250-300.000 |
- |
|
Thịt lơn mông sấn |
90.000 |
- |
|
Thịt lợn chân giò |
100-110.000 |
- |
|
Gà ta thả vườn (loại dưới 2kg/con) |
90-120.000 |
- |
|
Trứng gà ta |
28-32.000 |
Chục |
|
Thịt vịt làm sẵn |
60-61.000 |
Đ/kg |
|
Giò bò |
280-300.000 |
- |
|
Cá rô đồng |
80-90.000 |
- |
|
Tôm sông |
170-180.000 |
- |
|
Cua đồng |
130-150.000 |
- |
|
Bia Sài Gòn (hộp 24 lon) |
250-255.000 |
Hộp |
|
Nước trà bí đao Tribico (hộp 24 lon) |
120.000 |
- |
|
Đường kính trắng xuất khẩu |
24.000 |
Đ/kg |
|
Sữa tươi tiệt trùng Vinamilk (hộp 180ml) |
340.000 |
Thùng |
|
Dầu ăn đậu nành Simply |
59-60.000 |
Lít |
C |
Các loại rau, củ quả |
|
|
|
Rau cải cúc |
10.000 |
Mớ |
|
Ổi |
13-14.000 |
Đ/kg |
|
Bưởi |
20-23.000 |
Quả |
D |
Khí đốt |
|
|
|
Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex) |
21.350 |
Đ/lít |
|
Xăng RON 95 - III |
22.150 |
- |
|
Dầu hỏa 2K |
22.760 |
- |
|
Dầu Diêzen 0,05S-II |
22.150 |
- |
|
Dầu Mazút N02B (3,0S) |
15.700 |
Kg |
|
Gas Shell (bình 12kg) |
430.000 |
Bình |
E |
Vật liệu xây dựng - Phân bón |
|
|
|
Xi măng Trung Hải 25 vỏ giấy |
1.270.000 |
Tấn |
|
Thép cuộn Hòa Phát fi 6, fi 8 |
15.900-16.000 |
Kg |
|
Cát vàng (xây, trát) |
300-400.000 |
Đ/khối |
|
Đạm Urê Hà Bắc (bao 50kg) |
900.000 |
Đ/bao |
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.