Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 05/01/2023

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.

TT

Tên hàng

Đơn giá

ĐVT

A

Giá vàng và ngoại tệ

 

 

1

Vàng

 

Giá vàng SJC (Tại Thành phố Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

66.100.000

Đ/lượng

-

Bán ra

66.900.000

-

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đôla Mỹ áp dụng cho ngày 05/01/2023 như sau: 1USD = 23.603 VNĐ

2

Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ (Tại CN Ngân hàng Agribank Hải Dương)

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

23.360/23.360

Đ/USD

-

Giá bán ra

23.660

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

24.569/24.649

Đ/EUR

-

Giá bán ra

25.521

-

2.3

Bảng Anh:   Giá mua tiền mặt

27.879

Đ/bảng

B

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương

  1.  

Gạo bắc hương

14.000

Đ/kg

  1.  

Gạo Xi

13.000

-

  1.  

Gạo nếp cái hoa vàng

30.000

-

  1.  

Đỗ xanh vỡ

39.000

-

  1.  

Mộc nhĩ

130-180.000

-

  1.  

Nấm hương

250-300.000

-

  1.  

Thịt lơn mông sấn

90.000

-

  1.  

Thịt lợn ba chỉ

120-125.000

-

  1.  

Gà ta thả vườn (loại dưới 2kg/con)

90-120.000

-

  1.  

Thịt vịt làm sẵn

60-61.000

-

  1.  

Thịt bò (loại 1)

280.000

-

  1.  

Giò bò

280-300.000

-

  1.  

Cá rô phi

45.000

-

  1.  

Tôm sông

170-180.000

-

  1.  

Cua đồng

130-150.000

-

  1.  

Rươi

350-360.000

-

  1.  

Cà ra sông (5-6 con/kg)

620.000

-

  1.  

Bia Sài Gòn (hộp 24 lon)

250-255.000

Hộp

  1.  

Nước trà bí đao Tribico (hộp 24 lon)

120.000

-

  1.  

Đường kính trắng xuất khẩu

24.000

Đ/kg

  1.  

Mỳ ăn liền Omachi (thùng 30 gói)

210.000

Thùng

  1.  

Dầu ăn Nepture

58-60.000

Lít

C

Các loại rau, củ quả

 

 

  1.  

Rau mồng tơi               

10.000

Mớ

  1.  

Na

13-14.000

Đ/kg

  1.  

30.000

-

D

Khí đốt

 

 

  1.  

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

21.350

Đ/lít

  1.  

Xăng RON 95 - III

22.150

-

  1.  

Dầu Diêzen 0,05S-II

22.150

-

  1.  

Dầu Mazút N02B (3,0S)

15.700

Kg

  1.  

Gas Total (bình 12kg)

430.000

Bình

E

Vật liệu xây dựng - Phân bón

 

 
  1.  

Xi măng Trung Hải 25 vỏ giấy

1.270.000

Tấn

  1.  

Thép cuộn Hòa Phát fi 6, fi 8

15.900-16.000

Kg

  1.  

Cát vàng (xây, trát)

300-400.000

       Đ/khối

  1.  

Kali Nga (bao 50kg)

980-1.000.000

   Đ/bao

 

 


Tin khác

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024 30-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024 19-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024 21-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024 23-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024 26-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.