BẢNG GIÁ THỊ TRƯỜNG HẢI DƯƠNG - NGÀY 04/8/2023

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng SJC (Tại  PNJ Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

66.710.000

Đ/lượng

-

Bán ra

67.310.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 04/08/2023 như sau:  1 USD =  23.825VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ  (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

23.590/23.590

Đ/USD

-

Bán ra

23.910

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

25.635/25.715

Đ/EUR

-

Giá bán ra

26.527

-

2.3

Bảng Anh:   Giá mua tiền mặt

29.752

Đ/bảng

III

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương

  1.  

Gạo nàng xuân

16.000-18.000

Đ/kg

  1.  

Gạo tám Điện Biên

20.000-22.000

-

  1.  

Gạo nếp cái hoa vàng

28.000 - 30.000

-

4.     

Bánh đa gạo

22.000-25.000

-

5.     

Mộc nhĩ

130.000-160.000

-

6.     

Đỗ xanh nguyên hạt

45.000-55.000

-

7.     

Gà (loại dưới 2kg/con)

50.000-60.000

-

8.     

Thịt vịt làm sẵn

75.000-80.000

-

9.     

Thịt Bò loại 1

255.000-265.000

-

10.   

Trứng gà ta

30.000-32.000

Đ/Chục

11.   

Trứng Vịt

33.000-36.000

-

12.   

Mực ống tươi (loại vừa)

 220.00-240.00

Đ/kg

13.   

Cá chép (loại 2-3 kg/con)

60.000-65.000

-

14.   

Cá trắm (loại 2-3 kg/con)

55.000-60.000

-

15.   

Nhãn ngon

25.000-30.000

-

16.   

Thanh Long

40.000-45.000

-

17.   

Rau cải các loại

10.000-12.000

Đ/mớ

18.   

Rau muống

8.000-10.000

Đ/mớ

19.   

Khoai tây

18.000-20.000

Đ/kg

20.   

Bia Hà Nội nhãn vàng 24lon 330ml

250.000-260.000

Thùng

21.   

Sữa tươi có đường TH 110ml

270.000-275.000

Thùng

22.   

Đường kính trắng tinh luyện

22.000-24.000

Đ/kg

IV

Khí đốt - Vật liệu xây dựng

 

 

  1.  

Xăng RON 95-III

22.960

Đ/lít

  1.  

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

22.790

-

  1.  

Dầu Điêzen 0,05S-II

20.610

-

  1.  

Dầu hỏa 2-K

20.270

-

  1.  

Dầu Mazút N02B (3,5S)

16.530

Kg

  1.  

Gas Petrolimex (bình 12kg)

350.000-360.000

 Bình

  1.  

Gas Gia Định (bình 12kg)

310.000-320.000

-

  1.  

Xi măng Hoàng Thạch PC40

1.765.000-1.770.000

Tấn

  9.

Thép xây dựng Thái Nguyên Phi 6, phi 8

15.900-16.000

    Đ/Kg

10.

Cát vàng mờ

330.000-360.000

    Đ/khối


Tin khác

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024 30-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024 19-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024 21-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024 23-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024 26-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.