Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
STT |
Tên Hàng |
Đơn giá (đồng) |
ĐVT |
I |
Giá vàng và ngoại tệ |
|
|
1 |
Vàng SJC (Tại Hải Dương - 9h00' cùng ngày) |
||
- |
Mua vào |
73.200.000 |
Đ/lượng |
- |
Bán ra |
74.600.000 |
- |
|
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 04/12/2023 như sau: 1 USD = 23.939 VNĐ |
||
II |
Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương) |
||
2.1 |
Đô la Mỹ |
|
|
- |
Mua tiền mặt/chuyển khoản |
24.120/24.120 |
Đ/USD |
- |
Bán ra |
24.440 |
- |
2.2 |
Euro |
|
|
- |
Mua tiền mặt/chuyển khoản |
25.977/26.057 |
Đ/EUR |
- |
Giá bán ra |
26.945 |
- |
2.3 |
Bảng Anh: Giá mua tiền mặt |
30.234 |
Đ/bảng |
III |
Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương |
||
1. |
Gạo bắc thơm |
20.000-21.000 |
Đ/kg |
2. |
Gạo BC |
18.000-19.000 |
- |
3. |
Gạo nếp cái hoa vàng |
28.000-30.000 |
- |
4. |
Đỗ xanh vỡ |
39.000-40.000 |
- |
5. |
Miến dong |
50.000-60.000 |
- |
6. |
Cá chép (loại 3-4kg/con) |
58.000-60.000 |
- |
7. |
Cá trắm cỏ (loại 4-5kg/con) |
63.000-65.000 |
- |
8. |
Thịt lợn ba chỉ |
120.000 |
- |
9. |
Thịt lợn nạc thăn |
110.000 |
- |
10. |
Thịt gà làm sẵn |
130.000 |
- |
11. |
Giò lụa |
150.000 |
- |
12. |
Trứng gà |
28.000-30.000 |
Chục |
13. |
Trứng vịt |
30.000-33.000 |
- |
14. |
Cua biển (loại từ 2-3kg/con) |
500.000-600.000 |
Đ/kg |
15. |
Mực ống tươi (loại vừa) |
200.000-240.000 |
- |
16. |
Hồng ngâm |
25.000-30.000 |
- |
17. |
Thanh Long |
35.000-40.000 |
Qủa |
18. |
Rau muống |
7.000-8.000 |
Đ/mớ |
19. |
Bắp cải |
10.000 |
Đ/cái |
20. |
Khoai tây |
13.000-14.000 |
Đ/kg |
21. |
Bia Hà Nội (hộp 24 lon) |
260.000-262.000 |
Thùng |
22. |
Mì ăn liền Omachi |
213.000 |
- |
23. |
Đường kính trắng xuất khẩu |
27.000 |
Đ/kg |
24. |
Dầu ăn đậu nành Simply |
55.000 |
Đ/lít |
IV |
Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng |
|
|
1. |
Xăng RON 95-III |
22.990 |
Đ/lít |
2. |
Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex) |
21.790 |
- |
3. |
Dầu Điêzen 0,05S-II |
20.190 |
- |
4. |
Dầu hỏa 2-K |
21.110 |
- |
5. |
Gas Thăng Long (bình 12kg) |
360.000-370.000 |
Bình |
6. |
Xi măng Phúc Sơn PCB30 |
1.600.000-1.620.000 |
Tấn |
7. |
Thép cuộn Hòa Phát CB240 |
15.200-15.300 |
Kg |
8. |
Gạch chỉ đặc |
800-900 |
Đ/viên |
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.