Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 03/10/2022

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.

TT

Tên hàng

Đơn giá

ĐVT

A

Giá vàng và ngoại tệ

 

 

1

Vàng

 

Giá vàng SJC (Tại Thành phố Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

 64.600.000

Lượng

-

Bán ra

65.650.000

-

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đôla Mỹ áp dụng cho ngày 03/10/2022 như sau: 1USD = 23.400 VNĐ

2

Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ (Tại CN Ngân hàng Agribank Hải Dương)

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

23.690/23.690

đ/USD

-

Giá bán ra

24.052

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

23.001/23.082

đ/Euro

-

Giá bán ra

23.874

-

2.3

Bảng Anh:    Giá mua tiền mặt

26.118

đ/Bảng

B

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương

1.     

Gạo Xi

13.000

Đ/kg

2.     

Gạo hương thươm

14.000

 

3.     

Gạo nếp cái hoa vàng

25-28.000

-

4.     

Đỗ tương

16.000

-

5.     

Lạc nhân (loại ngon)

50-70.000

-

6.     

Nấm hương

250-320.000

-

7.     

Thịt lợn nạc thăn

110.000

-

8.     

Thịt lợn ba chỉ

130.000

-

9.     

Gà đồi Chí Linh (loại 2kg/con)

64-66.000

-

10.   

Thịt bò loại I

280.000

-

11.   

Cá chép (loại 1,5 kg/con)

55.000

-

12.   

Cá trắm (loại 2-3 kg/con)

60.000

-

13.   

Cá rô ta

70-100.000

-

14.   

Tôm sông (loại to)

230-250.000

-

15.   

Trứng gà ta

32-35.000

Chục

16.   

Mì chính Ajnomoto (454g)

34.000

Gói

17.   

Nước ngọt Coca cola (hộp 24 lon)

180.000

Hộp

18.   

Bia lon 333 (hộp 24 lon)

260.000

-

19.   

Dầu ăn Nepture

55.000

Lít

C

Các loại rau, củ quả

 

 

1.     

Rau cải

7.000

Mớ

2.     

Rau muống

6-7.000

-

3.     

Khoai tây

15.000

Kg

4.     

Khoai sọ

15-18.000

-

5.     

Xoài Cát Chu   

48.000

-

D

Khí đốt

 

 

1.     

Xăng E5 (Petrolimex)

21.780

Đ/lít

2.     

Xăng A95 - III

 22.580

-

3.     

Dầu Diezen 0,05S

22.530

-

4.     

Dầu hỏa

22.440

-

5.     

Dầu mazuts 3,0S

15.860

Kg

6.     

Gas Shell (bình 12kg)

360.000

Bình

7.     

Gas Đại Hải (bình 12kg)

350.000

-

E

Vật liệu xây Dựng

 

 

1.     

Xi măng Hoàng Thạch PC30

1.720.000

Tấn

2.     

Thép cuộn Thái Nguyên fi 6,fi 8

16.300-16.400

Kg

3.     

Kali Nga (bao 50kg)

1.000.000

       Bao

 

 

 


Tin khác

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024 30-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024 19-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024 21-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024 23-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024 26-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.