Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.
STT |
Tên Hàng |
Đơn giá (đồng) |
ĐVT |
I |
Giá vàng và ngoại tệ |
|
|
1 |
Vàng SJC (Tại PNJ Hải Dương - 9h00' cùng ngày) |
||
- |
Mua vào |
66.700.000 |
Đ/lượng |
- |
Bán ra |
67.500.000 |
- |
|
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 03/02/2023 như sau: 1 USD = 23.606 VNĐ |
||
II |
Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương) |
||
2.1 |
Đô la Mỹ |
|
|
- |
Mua tiền mặt/chuyển khoản |
23.295/23.295 |
Đ/USD |
- |
Bán ra |
23.595 |
- |
2.2 |
Euro |
|
|
- |
Mua tiền mặt/chuyển khoản |
25.130/25.210 |
Đ/EUR |
- |
Giá bán ra |
26.088 |
- |
2.3 |
Bảng Anh: Giá mua tiền mặt |
28.558 |
Đ/bảng |
III |
Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương |
||
|
Gạo hương thơm |
14.000 |
Đ/kg |
|
Gạo Xi |
13.000 |
- |
|
Gạo nếp cái hoa vàng |
28.000- 30.000 |
- |
|
Lạc nhân |
50.000-70.000 |
- |
|
Mộc nhĩ |
130.000-180.000 |
- |
|
Nấm hương |
250.000-320.000 |
- |
|
Thịt lợn chân giò |
110.000 |
- |
|
Thịt lợn nạc thăn |
105.000 |
- |
|
Thịt bò loại 1 |
270.000 |
- |
|
Thịt gà ta làm sẵn |
120.000 |
- |
|
Cá chép (loại 2 kg/con) |
55.000 |
- |
|
Cá trắm (loại 2-3 kg/con) |
60.000 |
- |
|
Cá rô đồng |
100.000 |
- |
|
Tôm sông |
250.000 |
- |
|
Cua đồng |
150.000 |
- |
|
Mực ống tươi (loại vừa) |
200.000-240.000 |
- |
|
Ngao |
19.000 |
- |
|
Cam canh |
50.000 |
- |
|
Rau cải xoong |
7.000 |
Mớ |
|
Bắp cải |
8.000 |
Cái |
|
Cà chua |
25.000 |
Đ/Kg |
|
Bia 333 (hộp 24 lon) |
255.000 |
Hộp |
|
Nước trà bí đao Tribeco (hộp 24 lon) |
150.000 |
- |
|
Đường kính trắng xuất khẩu |
22.000 |
Kg |
|
Sữa tươi tiệt trùng Vinamilk (hộp 180ml) |
345.000 |
Thùng |
IV |
Khí đốt - Vật liệu xây dựng - Phân bón |
|
|
|
Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex) |
22.320 |
Đ/lít |
|
Xăng RON 95-III |
23.140 |
- |
|
Dầu Diêzen 0,05S-II |
22.520 |
- |
|
Dầu Mazút N02B (3,0S) |
15.890 |
Kg |
|
Gas Total (bình 12kg) |
470.000 |
Bình |
|
Gas Gia Định (bình 12kg) |
420.000 |
- |
|
Xi măng Trung Hải 25 vỏ giấy |
1.270.000 |
Tấn |
|
Thép cuộn Thái Nguyên fi 6, fi 8 (trơn) |
17.000 |
Kg |
|
Cát vàng (xây, trát) |
300.000 - 400.000 |
Đ/khối |
|
Kali Nga |
1.100.000 |
Đ/bao |
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.