TT |
Tên hàng |
Đơn giá |
ĐVT |
A |
Giá vàng và ngoại tệ |
|
|
1 |
Vàng |
||
|
Giá vàng SJC (Tại Thành phố Hải Dương - 9h00' cùng ngày) |
||
- |
Mua vào |
65.600.000 |
Đ/lượng |
- |
Bán ra |
66.500.000 |
- |
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đôla Mỹ áp dụng cho ngày 03/01/2023 như sau: 1USD = 23.606 VNĐ |
|||
2 |
Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương) |
||
2.1 |
Đô la Mỹ (Tại CN Ngân hàng Agribank Hải Dương) |
||
- |
Mua tiền mặt/chuyển khoản |
23.450/23.450 |
Đ/USD |
- |
Giá bán ra |
23.750 |
- |
2.2 |
Euro |
|
|
- |
Mua tiền mặt/chuyển khoản |
24.682/24.762 |
Đ/EUR |
- |
Giá bán ra |
25.634 |
- |
2.3 |
Bảng Anh: Giá mua tiền mặt |
27.874 |
Đ/bảng |
B |
Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương |
||
|
Gạo bắc hương |
14.000 |
Đ/kg |
|
Gạo Xi |
13.000 |
- |
|
Gạo nếp cái hoa vàng |
30.000 |
- |
|
Đỗ xanh vỡ |
39.000 |
- |
|
Mộc nhĩ |
130-180.000 |
- |
|
Nấm hương |
250-300.000 |
- |
|
Thịt lơn mông sấn |
90.000 |
- |
|
Thịt lợn ba chỉ |
120-125.000 |
- |
|
Gà ta thả vườn (loại dưới 2kg/con) |
90-120.000 |
- |
|
Thịt vịt làm sẵn |
60-61.000 |
- |
|
Thịt bò (loại 1) |
280.000 |
- |
|
Giò bò |
280-300.000 |
- |
|
Cá rô phi |
45.000 |
- |
|
Tôm sông |
170-180.000 |
- |
|
Cua đồng |
130-150.000 |
- |
|
Rươi |
350-360.000 |
- |
|
Cà ra sông (5-6 con/kg) |
620.000 |
- |
|
Bia Sài Gòn (hộp 24 lon) |
250-255.000 |
Hộp |
|
Nước trà bí đao Tribico (hộp 24 lon) |
120.000 |
- |
|
Đường kính trắng xuất khẩu |
24.000 |
Đ/kg |
|
Mỳ ăn liền Omachi (thùng 30 gói) |
210.000 |
Thùng |
|
Dầu ăn Nepture |
58-60.000 |
Lít |
C |
Các loại rau, củ quả |
|
|
|
Rau mồng tơi |
10.000 |
Mớ |
|
Na |
13-14.000 |
Đ/kg |
|
Lê |
30.000 |
- |
D |
Khí đốt |
|
|
|
Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex) |
19.970 |
Đ/lít |
|
Xăng RON 95 - III |
20.700 |
- |
|
Dầu Diêzen 0,05S-II |
21.600 |
- |
|
Dầu Mazút N02B (3,0S) |
14.820 |
Kg |
|
Gas Thăng Long (bình 12kg) |
390.000 |
Bình |
E |
Vật liệu xây dựng - Phân bón |
|
|
|
Xi măng Trung Hải 25 vỏ giấy |
1.270.000 |
Tấn |
|
Thép cuộn Hòa Phát fi 6, fi 8 |
15.900-16.000 |
Kg |
|
Cát vàng (xây, trát) |
300-400.000 |
Đ/khối |
|
Kali Nga (bao 50kg) |
980-1.000.000 |
Đ/bao |
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.