Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
STT |
Tên Hàng |
Đơn giá (đồng) |
ĐVT |
I |
Giá vàng và ngoại tệ |
|
|
1 |
Vàng SJC (Tại PNJ Hải Dương - 9h00' cùng ngày) |
||
- |
Mua vào |
77.700.000 |
Đ/lượng |
- |
Bán ra |
79.600.000 |
- |
|
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng ngày 01/3/2024 như sau: 1 USD = 24.002 VNĐ |
||
II |
Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương) |
||
2.1 |
Đô la Mỹ |
|
|
- |
Mua tiền mặt/chuyển khoản |
24.480/24.480 |
Đ/USD |
- |
Bán ra |
24.800 |
- |
2.2 |
Euro |
|
|
- |
Mua tiền mặt/chuyển khoản |
26.145/26.225 |
Đ/EUR |
- |
Giá bán ra |
27.361 |
- |
2.3 |
Bảng Anh: Giá mua tiền mặt |
30.491 |
Đ/bảng |
III |
Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại Hải Dương |
||
|
Gạo ST25 |
23.000-24.500 |
Đ/kg |
|
Gạo nếp cái hoa vàng |
27.000-30.000 |
- |
|
Lạc nhân |
50.000-70.000 |
- |
|
Cá chép (loại 2-3kg/con) |
52.000-57.000 |
- |
|
Cá trắm cỏ (loại 3-4kg/con) |
58.000-62.000 |
- |
|
Tôm sông |
230.000-250.000 |
- |
|
Thịt lợn nạc thăn |
105.000-110.000 |
- |
|
Thịt lợn mông sấn |
95.000-100.000 |
- |
|
Giò lụa |
150.000-170.000 |
- |
|
Gà ta thả vườn (loại 2-3kg/con) |
80.000-110.000 |
- |
|
Thịt vịt làm sẵn |
60.000-65.000 |
- |
|
Trứng vịt |
28.000-30.000 |
Đ/chục |
|
Xoài cát chu |
50.000-55.000 |
Đ/kg |
|
Roi |
55.000-60.000 |
- |
|
Rau cải các loại |
12.000-15.000 |
Đ/mớ |
|
Khoai tây |
13.000-15.000 |
Đ/kg |
|
Bia Heniken 330ml (thùng 24 lon) |
430.000-435.000 |
Đ/thùng |
|
Nước ngọt Coca cola 320ml (thùng 24 lon) |
170.000-173.000 |
- |
|
Sữa tươi tiệt trùng Vinamilk (hộp 180ml) |
350.000-360.000 |
- |
|
Dầu ăn Neptune (1lít) |
50.000-52.000 |
Đ/chai |
IV |
Nhiên liệu - Vật liệu xây dựng |
|
|
|
Xăng RON 95-III |
23.920 |
Đ/lít |
|
Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex) |
22.750 |
- |
|
Dầu Điêzen 0,05S-II |
20.770 |
- |
|
Gas Gia Định (bình 12kg) |
380.000-390.000 |
Đ/bình |
|
Xi măng Hải Dương MC30 |
1.180.000-1.200.000 |
Đ/tấn |
|
Thép cuộn Hoà Phát CB240 (trơn) |
16.000 |
Đ/Kg |
|
Đá xanh (1x2) |
300.000-350.000 |
Đ/khối |
Nguồn bài: TTXTTM
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.
Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.