Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 01/10/2019

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.

                                                                        

T

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

 

1

Vàng

 

Giá vàng SJC (Tại Thành phố Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

40.950.000

Lượng

-

Bán ra

41.300.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 01/10/2019 như sau:   1 USD =  23.165 VNĐ

2

Tỷ giá ngoại tệ   (Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương

2.1

Đô la Mỹ

 

 

-

Mua tiền mặt / chuyển khoản

23.150/23.150

đ/USD

-

Giá bán ra

23.250

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt / chuyển khoản

25.072/25.122

đ/EUR

-

Bán ra

25.412

-

2.3

Bảng Anh:    Giá mua tiền mặt

28.212

đ/Bảng

II

Giá một số mặt hàng tiêu dùng thiết yếu tại TP Hải Dương

1

Gạo bắc thơm

15.000

Đ/kg

2

Gạo P6

13.000

-

3

Gạo khang dân

12.000

-

4

Thóc tẻ thường

8.500

-

5

Đỗ xanh vỡ

16.000

-

6

Lạc nhân loại ngon

40.000

-

7

Măng rối

150-170.000

-

8

Miến dong loại ngon

45-50.000

-

9

Thịt bò

250.000

-

10

Thịt vịt làm sẵn

60.000

-

11

Gà đồi Chí Linh (loại 2kg/con)

50-52.000

-

12

Thịt lợn nạc thăn

95.000

-

14

Giò lụa

120-150.000

-

15

Trứng gà công nghiệp

20.000

Chục

16

Tôm sú loại to

450-500.000

Kg

17

Cá quả (loại 1kg/con)

85.000

-

18

Cá rô phi (loại trên 1kg/con)

40.000

-

19

Cua đồng

140.000

-

20

Ngao

16.000

-

21

Bắp cải

6.000

Kg

22

Khoai sọ

20-25.000

Kg

23

Thanh Long

25.000

-

24

25.000

-

25

Nước ngọt Coca cola

185.000

Hộp

26

Bia lon Hà Nội

240.000

-

27

Đường kính trắng xuất khẩu

19.000

Kg

III

Khí đốt - Vật liệu xây dựng - Phân bón

 

 

1

Xăng E5 (Petrolimex)

19.110

Đ/lít

2

Xăng A95

20.140

-

3

Dầu Diezen 0,05S

16.500

-

4

Dầu hỏa

15.360

-

5

Dầu mazuts 3,0S

14.240

Kg

6

Gas Totall (Bình 12kg)

290.000

Bình

7

Gas Thăng Long (Bình 12kg)

260.000

-

8

Xi măng Hoàng Thạch

1.555.000

Tấn

9

Thép cuộn Hòa Phát fi6,fi8

13.200-13.300

Kg

10

Cát vàng

320-370.000

Khối

11

Kali Nga

14.000

Kg

         

                                

               Trung tâm xúc tiến thương mại


Tin khác

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 30/9/2024 30-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 19/8/2024 19-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương sáng ngày 21/8/2024 21-08-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 23/9/2024 23-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024

Bảng giá thị trường Hải Dương ngày 26/9/2024 26-09-2024 / * Thị trường - Giá cả

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Hải Dương.