Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương.
TT
|
Tên hàng
|
Đơn giá
|
ĐVT
|
A
|
Giá vàng và ngoại tệ
|
|
|
1
|
Vàng
|
|
Giá vàng SJC (Tại Thành phố Hải Dương - 9h00' cùng ngày)
|
-
|
Mua vào
|
66.300.000
|
Đ/lượng
|
-
|
Bán ra
|
66.800.000
|
-
|
Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đôla Mỹ áp dụng cho ngày 03/11/2022 như sau: 1USD = 23.687 VNĐ
|
2
|
Tỷ giá ngoại tệ (Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương)
|
2.1
|
Đô la Mỹ (Tại CN Ngân hàng Agribank Hải Dương)
|
-
|
Mua tiền mặt/chuyển khoản
|
24.650/24.650
|
Đ/USD
|
-
|
Giá bán ra
|
24.871
|
-
|
2.2
|
Euro
|
|
|
-
|
Mua tiền mặt/chuyển khoản
|
23.946/24.169
|
Đ/EUR
|
-
|
Giá bán ra
|
24.832
|
-
|
2.3
|
Bảng Anh: Giá mua tiền mặt
|
27.753
|
Đ/bảng
|
B
|
Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương
|
1.
|
Gạo bắc thơm
|
16-17.000
|
Đ/kg
|
2.
|
Gạo P6
|
13.000
|
-
|
3.
|
Gạo nếp cái hoa vàng
|
30.000
|
-
|
4.
|
Đỗ tương
|
16.000
|
-
|
5.
|
Mộc nhĩ
|
130-180.000
|
-
|
6.
|
Nấm hương
|
250-300.000
|
-
|
7.
|
Miến dong
|
50-80.000
|
-
|
8.
|
Thịt lợn ba chỉ
|
110-120.000
|
-
|
9.
|
Thịt lợn chân giò
|
110.000
|
-
|
10.
|
Gà ta thả vườn (loại 2kg/con)
|
90-100.000
|
-
|
11.
|
Thịt gà ta làm sẵn
|
120.000
|
-
|
12.
|
Trứng vịt
|
32-36.000
|
-
|
13.
|
Thịt bê (loại 1)
|
250.000
|
|
14.
|
Giò lụa
|
140-170.000
|
-
|
15.
|
Cá chép (loại 1,5 kg/con)
|
50.000
|
-
|
16.
|
Cá trắm (loại 2-3 kg/con)
|
55.000
|
-
|
17.
|
Ghẹ
|
380-420.000
|
-
|
18.
|
Ngao
|
18-20.000
|
-
|
19.
|
Rươi
|
400-420.000
|
-
|
20.
|
Tôm sông
|
250.000
|
-
|
21.
|
Mì chính Ajnomoto (454g)
|
33.000
|
Gói
|
22.
|
Mỳ ăn liền Omachi (thùng 30 gói)
|
210.000
|
Thùng
|
23.
|
Nước ngọt Coca cola (hộp 24 lon)
|
190.000
|
Hộp
|
24.
|
Bia Sài Gòn (hộp 24 lon)
|
250-255.000
|
-
|
C
|
Các loại rau, củ quả
|
|
|
1.
|
Rau muống
|
6.000
|
Mớ
|
2.
|
Rau đay
|
7.000
|
-
|
3.
|
Bí ngô
|
15.000
|
Đ/kg
|
4.
|
Lê
|
30.000
|
-
|
D
|
Khí đốt
|
|
|
1.
|
Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)
|
21.870
|
Đ/lít
|
2.
|
Xăng RON 95 - III
|
22.750
|
-
|
3.
|
Dầu Diêzen 0,05S-II
|
25.070
|
-
|
4.
|
Dầu Mazút N02B (3,0S)
|
16.040
|
Kg
|
5.
|
Gas Hồng Hà (bình 12kg)
|
360.000
|
Bình
|
E
|
Vật liệu xây dựng - Phân bón
|
|
|
1.
|
Xi măng Phúc Sơn P30
|
1.640.000
|
Tấn
|
2.
|
Cát vàng (đổ trần)
|
450-480.000
|
Đ/khối
|
3.
|
Đạm Urê Hà Bắc (bao 50kg)
|
875.000
|
Đ/bao
|
|